ベトナム語のghétはどういう意味ですか?

ベトナム語のghétという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのghétの使用方法について説明しています。

ベトナム語ghétという単語は,憎悪, 憎む, 嫌いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ghétの意味

憎悪

noun

Kinh Thánh ủng hộ việc căm ghét hoặc kỳ thị người đồng tính.
聖書は同性愛者を憎悪するよう勧めている。

憎む

verb

Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi.
自分を憎む者にも親切にしなさい。

嫌い

noun

Có vẻ như cô ấy ghét cậu.
彼女は君を嫌っているように見える。

その他の例を見る

Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
それから,その基本的な真理を詳しく説明し,死者は愛も憎しみも抱くことはできず,「[墓には]業も企ても知識も知恵もない」と述べました。(
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
今でもまだ 僕はポークチョップが嫌いだ
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
エホバを愛する者たちよ,悪を憎め」と,詩編作者は勧めています。 ―詩編 97:10。
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
ヨハネ第一 5:19)実際に多くの民は彼らを憎んでいますし,彼らが厳しい迫害を受けている国もあります。
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
破壊行為や暴力行為に加わっていたこれらの人たちは,仲間の人間に思いやりや愛を示すことに加え,『悪を憎む』ことを学びました。(
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
8 (イ)会衆内にねたみや闘争を引き起こす人は,どのような結果を招くことがありますか。(
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
わたしたちは,神が望まれるとおりに ― 敬虔な専心をもって ― 生活しているので,この世の憎しみを買い,それが常に信仰の試練をもたらします。(
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
9 エフェソスの人たちにとって,「ニコラオ派の行ない」を憎んでいたことは,誉れとなる点でした。「
Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương
憎しみを愛に変える
Tôi ghét bị lãng quên.
見えないなんて まっぴらだわ
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
5 わたしたちに対する神の愛の表明からわたしたちは,義を愛し不法を憎んだキリストに見倣う動機付けを得るはずです。(
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
憎[む]: 聖書で使われている「憎む,うとむ」という語には幾つかの意味合いがある。
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
ロ)賢い人は何を憎み,何を培いますか。 どんな報いが与えられますか。
Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19).
神が憎む事柄の中に,「偽りの舌」と「うそを吐く偽りの証人」が挙げられています。(
Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại.
また,偽善売教,偽りの教義,罪,憎悪,背教に打ち勝ち,心の大きな変化を生じさせ,再び生まれ変わるように導く神の言葉の力についても学びます。
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình.
イエス・キリストは,有名な山上の垂訓の中で,こう言っておられます。「『 あなたは隣人を愛し,敵を憎まなければならない』と言われたのをあなた方は聞きました。
Tôi ghét nó bởi vì nó tước đoạt ảnh hưởng công chính của hình mẫu nền cộng hòa của chúng ta đang tác động trên thế giới..."
それが我々の共和制の世界の規範としての影響力を奪うので私はそれを憎む
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
ペテロ第一 2:21)わたしたちは神が正しいと言われる事柄を愛し,神が不法だと言われる事柄を憎まなければなりません。
Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng.
また性犯罪を憎み,すべての人,特に,非常に弱い立場にある人が保護され,公正に扱われることを願っておられます。
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
とはいえ,イエスの言葉を根拠に,姦淫を犯した配偶者と離婚することを選ぶとしても,エホバの憎まれることを行なっているわけではありません。
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29).
エフェソス 5:28,29)口汚くののしったり,威張りちらしたり,非理性的な行動をしたりする人は,自分の家庭の平和を危うくするだけでなく,自分と神との関係を損ないます。(
"Tại sao họ ghét chúng em?"
「なぜ 憎まれるの?」
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
エリヤは清い崇拝に熱心であり,カナン人の万神殿の主神バアルの崇拝者たちの激しい憎しみと反対に遭いながらも,エホバに仕えました。 ―列王第一 18:17‐40。
Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không?
あなたは,イエスやイエスの規準を憎んでいる姿を想像できますか。
Đó là ngài ưa điều công bình và ghét điều gian ác như đã tiên tri nơi Thi-thiên 45:7 (Hê-bơ-rơ 1:9).
無私の気持ちで神の愛にこたえたイエスは,詩編 45編7節にあるとおり,義を愛し,邪悪を憎まれました。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ghétの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。