ベトナム語
ベトナム語のghép lạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のghép lạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのghép lạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のghép lạiという単語は,アベック, 共々に, 合成, つるむ, 匹耦を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ghép lạiの意味
アベック(couple) |
共々に(together) |
合成(composite) |
つるむ(couple) |
匹耦(couple) |
その他の例を見る
3 Thật ra quyển Kinh-thánh gồm có 66 sách nhỏ ghép lại thành một. 3 聖書は実際には,66冊の小さな書物を一冊にまとめたものです。「 |
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. 幾つもの折丁が製本部門でまとめられて本になります。 |
Không có nó, một kịch bản chỉ là các từ ghép lại. それなくしては 台本は ただの言葉になり |
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại. 中国語を書くときは,アルファベットではなく,幾つかの部首から成る漢字が使われます。 |
Cùng với việc tập đọc là việc tập viết, ban đầu viết từng chữ cái, rồi sau đó ghép lại thành chữ. 文字が読めるようになると書けるようにもなります。 最初は一つ一つの文字を,それから一つの単語全体を書けるようになります。 |
Khi nhìn tổng thể bức tranh, một người có thể thấy rằng tất cả các viên đá được ghép lại một cách tỉ mỉ tạo nên bức tranh. 後ろに下がってその壁全体を眺めると,意匠を凝らして並べられた数々の石が,一つの模様や絵を作り上げていることが分かります。 |
Một lý do là vì Kinh-thánh là cuốn sách lạ thường nhất đã từng được ghép lại, rất khác biệt so với bất cứ sách nào khác. 一つの理由として,聖書はこれまでにまとめられた中で最も特異な本であり,ほかのどんな本とも全く違っています。 |
Nhưng đến khi mùa gặt họ lại hát những khúc hân hoan, mà được ghép lại từ tên của từng đứa trẻ được sinh ra trong năm đấy. そして 収穫の時には その年に生まれた 全ての子供の名前を綴った 楽しい歌を歌います |
Tôi đã ghép chúng lại với nhau trong nhà xe của bố mẹ. 組み立て現場です 両親の家のガレージです |
Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình. 細かなピースをかき集めて パズルのように組み立てます |
24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên. 24 聖書は,約40人の筆者たちが,西暦前1513年から西暦98年までの1,600年ほどの歳月をかけて書いた66冊の本の集合体です。 |
(Truyền-đạo 9:5, 10; Ê-xê-chi-ên 18:4) Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của sự sống lại, không cần ghép lại những nguyên tử vật chất đã từng kết hợp thành thể xác của một người lúc trước. 伝道の書 9:5,10。 エゼキエル 18:4)復活の神エホバにとって,人の体を初めに構成していた物質の各原子を集め直すことは必要ではありません。 |
Những bà cụ trong làng của ba tôi, sau khi chiến tranh qua đi, thuộc lòng tên của từng người đã chết, và rồi họ hát những bài khóc thương, được ghép lại từ những cái tên ấy. この戦争のあと 私の父の村の老婦人達は あらゆる死者の名前を暗記しました そして 彼らはこれらの名前を綴った哀歌を詠います |
Trong vòng 25 năm gần đây, Ned Seeman và nhiều hậu duệ của ông đã làm việc cật lực và tạo ra cấu trúc 3D xinh đẹp này bằng phản ứng của các chuỗi DNA ghép lại với nhau. 過去25年間にわたり ネッド・シーマンとその門下生たちは このDNA鎖の結合反応を利用して 熱心に美しい3次元構造を作りました |
Và chúng ta thấy điều đó qua Flickr, hay là Photosynth, một ứng dụng của Microsoft cho phép bạn lắp ghép lại quang cảnh của một địa danh du lịch từ hàng nghìn hình chụp nơi đó của khách du lịch. そうしたものはFlickrやPhotosynth - これは、何千もの観光客のスナップ写真から 観光地の景観をまとめ上げることのできるマイクロソフトのプログラムですが こういったもので見ることができます |
Phần đầu của sách này được viết vài thế kỷ trước khi các bài thi ca đầu tiên thuộc bộ kinh Veda của Ấn Độ Giáo được ghép lại, và khoảng một ngàn năm trước khi Phật, Mahāvīra và Khổng Tử sanh ra. この本の最初の部分が書かれたのは,ヒンズー教の聖典であるベーダの最初期の聖歌が作られる数世紀前のことでした。 それはまた,仏陀やマハービーラや孔子が地上で生活していた時代の約1,000年前に当たります。 |
Khuyến khích sự hiểu biết (ráp các mảnh ghép lại): Viết điều sau đây lên mỗi tờ giấy rời: phép báp têm, lễ xác nhận, sự sắc phong chức tư tế (cho người nam), lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ. 理解を促す(パズル合わせ):次の言葉を別々の紙に書きます。 バプテスマ,確認,神権の聖任(男性のみ),神殿のエンダウメント,神殿の結び固め。 |
Nếu điện thoại và thiết bị Android được ghép nối không kết nối với nhau, bạn có thể ghép nối lại 2 thiết bị này. スマートフォンとペア設定した Android デバイスが接続されていない場合は、両者を再度ペア設定します。 |
Đó là sức mạnh của việc lấy một phần dữ liệu này, rồi một phần dữ liệu khác, ghép chúng lại, và trình diễn kết quả. これがデータを別なデータと 結び合わせて見ることの 効果なのです |
Sau đó chúng tôi đưa thông tin đó vào phần mềm, và chúng tôi ghép nó lại và kể cho các bạn toàn bộ câu chuyện. それをソフトウェアに入力して 再構成して結果を出します |
Tại sao ai đó với trí óc bình thường lại ghép âm câm vào cách đánh vần? なぜ賢い人が 発音しない "b" をスペルに戻したのでしょう? |
Nó được gọi là tết, hay ghép các cây lại với nhau, hoặc ghép những vật chất nối nhau được vào một hệ thống mạch giáp nhau. 接ぎ木という手法で 木々を切れ目なく繋ぎあわせるのです |
Bạn có thể ghép tất cả lại với nhau và dĩ nhiên là con người rất thờ ơ. こうして見て行くと もちろん無関心になりますよ |
Nếu ghép tất cả lại với nhau làm một, thì sẽ bằng diện tích của Nam Mỹ. 一か所に集めるとすれば 南米大陸に相当する大きさです |
Tấm in khá là nhỏ nên tôi phải ghép các mảnh của chiếc áo lại như trò ghép hình vậy. プリントできるサイズは 小さいので パズルのように パーツを 組み合わせる必要がありました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のghép lạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。