ベトナム語
ベトナム語のgắn liền vớiはどういう意味ですか?
ベトナム語のgắn liền vớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgắn liền vớiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgắn liền vớiという単語は,箝げる, 付する, つける, 付ける, すげるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gắn liền vớiの意味
箝げる(attach) |
付する(attach) |
つける(attach) |
付ける(attach) |
すげる(attach) |
その他の例を見る
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. 7 りっぱな良い心が聖書の中でどんな行為と幾度も結び付けられているかに注目してください。『 |
Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình. 人々は 昆虫に富んだ歴史を 忘れたのです |
Chúng ta dễ thấy mối nguy hiểm vốn gắn liền với những nhóm như thế. そのような団体が危険な体質を持っていることは明らかです。 |
Palitana được gắn liền với truyền thuyết và lịch sử Jain. アブラハムは伝説と歴史の間に生きている。 |
(Giăng 13:35; 15:12, 17) Làm môn đồ Đấng Christ gắn liền với việc bày tỏ tình yêu thương anh em. ヨハネ 13:35; 15:12,17)キリストの追随者であることと兄弟愛を示すことには密接な関連があります。 |
Sự khinh bỉ và sỉ nhục sẽ mãi gắn liền với tên tuổi người. その名に浴びせられたそしりや不名誉は消えません。 |
Vậy nạn thứ ba gắn liền với việc thổi cái loa cuối cùng đó. ですから,第三の災いは,その最後のラッパの吹奏と関係しています。 |
Tôi có cảm giác cô ấy gắn liền với chuyện gì đó rất lớn. 彼女 は 大 規模 な 事 に 関係 し て る 気 が し た |
"Nó phải gắn liền với người sử dụng nó." ジョン 物はそれぞれ目的を持って 使う人を考えて作られるべきだ |
Kể từ lúc đó, xe lăn là thứ gắn liền với cuộc sống của tôi. それ以来 車椅子が 私の生活の前提となったのです |
□ Tại sao sự kiện Nước Đức Chúa Trời được thành lập gắn liền với “nạn thứ ba”? □ 王国の誕生が「第三の災い」に例えられているのはなぜですか |
Tên đó gắn liền với ông ta từ đó 彼が俺を呼んだら どんなに多くても俺は撃つ |
Các phép lạ của Chúa Giê-su gắn liền với sự dạy dỗ của ngài. イエスの奇跡と音信の間には密接な関連がありました。 |
Tất cả các giác quan của chúng ta đều gắn liền với thân thể vật chất. すべての感覚は,肉体と結びついています。 |
Hãy lưu ý, sức mạnh, tức quyền năng, gắn liền với danh Đức Giê-hô-va. 力強さもしくは力がエホバのみ名と結び付けられていることに注目してください。 |
Trong Kinh Thánh, rượu gắn liền với sự thịnh vượng và vui mừng. 聖書中では,繁栄や歓びと結びつけられています。( |
Đạo Sufi là một tín ngưỡng gắn liền với những thầy tu Đạo Hồi và thi sĩ Rumi. スーフィー教とは旋回舞踏や ルーミーという詩人で知られる― 神秘主義のことです |
Niềm tin này gắn liền với nhiều tục lệ mai táng. そうした信条が,葬式に関連した数多くの慣習と絡み合っています。 |
Hãy nghĩ đến một từ gắn liền với tôi. 私 から 思いつ く 言葉 を 考え て くれ |
Bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu sau đây gắn liền với mỗi trang trong báo cáo của bạn: この場合、それぞれのページに関連付けられたデータは、レポートで次のように表示されます。 |
Những việc gắn liền với ý định đời đời của Đức Chúa Trời 神のとこしえの目的と結びついたみ業 |
Chúng ta ý thức rõ về trách nhiệm gắn liền với danh chúng ta mang. わたしたちは,自分たちの名称に伴う責任をはっきり自覚しています。 |
Gắn liền với từ đó là ý niệm về sự liên kết và nâng đỡ nhau. この語には,連帯や相互支援といった考えが含まれています。 |
Hai lực vật lý khác cũng gắn liền với sự sống chúng ta. 物理学的に見ると,あと二つの力があって,それがわたしたちの生命とかかわりを持っています。 |
● Vỏ não là vùng ở mặt ngoài của bộ óc, vùng này gắn liền với trí thông minh. ● 大脳皮質は,脳の表面の部分で,知能と最も緊密に結び付いている。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgắn liền vớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。