ベトナム語
ベトナム語のdược liệuはどういう意味ですか?
ベトナム語のdược liệuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdược liệuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdược liệuという単語は,医薬品, くすり, 薬物, 麻薬, 薬品を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dược liệuの意味
医薬品(drug) |
くすり(drug) |
薬物(drug) |
麻薬(drug) |
薬品(drug) |
その他の例を見る
Biển cũng cung cấp dược liệu thiên nhiên để chữa bệnh. 海はまた,病気を治療するための天然の薬を提供します。 |
Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng (protein) và dược liệu. たんぱく質のためにも薬品のためにも 信じられないぐらい有用な植物です |
Dù thế nào đi nữa, Chúa Giê-su không dùng nước bọt của ngài làm một thứ dược liệu tự nhiên. いずれにせよイエスは,自分の唾液を自然治癒薬として用いたのではありません。 |
Một số người bệnh thấy có kết quả tốt khi dùng thảo dược, liệu pháp vận động hoặc điều chỉnh chế độ ăn uống. ハーブ療法,食事の改善,適切な指導のもとに行なう運動などで良い結果を得た人もいます。 |
Cách họ đối mặt nó, những phương thuốc, thành phần dược liệu, những tác dụng phụ, tất cả chúng trong một môi trường đa dạng, và bạn có thể tìm hiểu sâu về câu chuyện những cá nhân. 彼らがどのように向き合ったか 使用した薬品 またその内訳 副作用 それら全てが 見やすく表示されており 掘り下げていくと 個々の情報が見られます |
Theo báo cáo, một số người bị chứng rối loạn tâm thần, một chứng bệnh thường có thể điều trị bằng dược liệu, nghe những tiếng nói vô hình hoặc có những triệu chứng khác có vẻ kỳ lạ. 報告によると,統合失調症(精神分裂病)― 薬で治療できる場合も多い病気 ― に苦しむ人は,どこからともなく声が聞こえたり,超自然的と思えるような他の症状を経験したりすることがあります。 |
Trong khi ở lại Newport, Arkansas nhận lên tàu đạn dược và vật liệu cho tàu khu trục để chuyển trở về Hampton Roads. ニューポートでアーカンソーは駆逐艦用の砲設備を搭載し、ハンプトン・ローズに運送した。 |
Chiếc tàu sân bay rời xưởng tàu ngày 14 tháng 3, và bắt đầu cho chất lên máy bay, đạn dược và tiếp liệu để chở đến Trân Châu Cảng. 3月14日に作業は完了、航空機、弾薬及び補給物資を積み込み真珠湾へ向かう。 |
* Một số phương pháp điều trị khác là dùng dược thảo, châm cứu và liệu pháp vi lượng đồng căn. * また,ハーブの使用,鍼治療,ホメオパシーなどの代替療法もあります。 |
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi 危険な商品やサービスの例: 危険ドラッグ(ケミカルやハーブ)、向精神薬、薬物を使用するための器具、武器および兵器、銃弾、爆薬および花火、有害な物品(爆発物など)の作成手順、タバコ関連商品 |
Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi. 危険度の高い商品の例: レクリエーショナル ドラッグ(麻薬やハーブ)、向精神薬、薬物の使用器具、武器や兵器、銃弾、爆発物や花火、危害を与える物品(爆発物など)の作成手順、タバコ関連商品。 |
Thế nhưng, không phải mọi người đều tin chắc liệu pháp gen là “thần dược” trị bệnh trong tương lai. しかし,遺伝子治療が未来の“銀の弾丸”治療になるということを,すべての人が確信しているわけではありません。 |
Vào ngày 7 tháng 11 tại Nouméa, nó gia nhập Đội hỗ trợ dưới quyền Chuẩn đô đốc Daniel J. Callaghan, sẵn sàng lên đường hộ tống đoàn tàu vận tải chuyển lực lượng thay thế, tăng cường, lương thực, đạn dược và hàng tiếp liệu không quân. 11月7日、ヌーメアにてオバノンはダニエル・J・キャラハン少将の支援艦隊に加わり、緊急の増援部隊、補充部隊、糧食、弾薬、そして航空機材を輸送する船団の護衛に備えた。 |
Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo. クラウドコンピューティング オートデスクが呼ぶには インフィニットコンピューティング センサー、ネットワーク、ロボット 3D プリンタ技術 これは 生産作業を大衆化し 個別生産を広げる力があります 合成生物学 多様な燃料 ワクチン 食品 デジタル医療 ナノテク素材 そして人工知能 |
Tiếp tới, chúng tôi sẽ bắt đầu thí nghiệm để quan sát xem điều gì xảy ra với các loại thuốc và dược hóa sinh trong quá trình ủ, liệu những chất bổ sung này có cần thiết không. その次は堆肥化の過程で 化学療法剤や医薬品が どのように変化するのか そして追加の処理が必要かどうかを 判定するための実験を始める予定です |
Tôi nghĩ có hai cách: như một khám phá dược y học tuyệt vời của thế kỉ 21 và/hoặc như một dạng liệu pháp. 私は2種類の方法が あると考えています 21世紀の新薬発見の道具として また治療法の一環として |
Các loại hương liệu như nhựa thơm trắng và một dược đến từ các cây và cây bụi mọc ở vùng sa mạc, trải dài từ phía nam Ả Rập đến Somalia ở châu Phi. 没薬や乳香といった香料は,アラビア南部からアフリカのソマリアにかけて広がる砂漠地帯の樹木から取れました。 |
Hãy tưởng tượng một thế giới nơi tôi có thể cho thuê dữ liệu y tế của tôi tới một công ty chuyên về dược. ヘルスケアに関するデータを 製薬会社に有償提供するといったことを 想像してみましょう |
Còn đường màu xanh là việc trị liệu chỉ với tư vấn tâm lý - xã hội, mà không hề dùng dược phẩm. 緑の線は 精神・社会的カウンセリングによる治療のみで 薬は用いていません |
Sách The Oxford Companion to Wine miêu tả rượu là “loại dược phẩm lâu đời nhất của con người được ghi lại trong các tài liệu”. オックスフォード ワインの手引き」(英語)という本によると,ぶどう酒は「記録に残っている人類最古の薬」でした。 |
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. 一方で二酸化炭素や 化石燃料についての課題に取り組む中で 特効薬は無いことにも気がついています |
Dĩ nhiên không có cách trị liệu nào có thể chữa được tất cả các thứ tật bệnh dù với dược thảo hay thuốc tây. もちろん,漢方薬を使おうと西洋の薬を使おうと,すべての病気に効く治療法などありません。 |
Thiết bị y tế phải được bày bán không cần toa bác sĩ và đăng ký với Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, đồng thời phải được lưu vào cơ sở dữ liệu của Cục. 医療機器は市販用(処方箋なしで購入可能)で、米食品医薬品局に登録済みであり、同局のデータベースに記録されている必要があります。 |
Các tập đoàn Cochrane về bệnh truyền nhiễm có trụ sở tại Ý đã cố gắng để thu thập đầy đủ dữ liệu hữu dụng ra khỏi các công ty dược phẩm để họ có thể đưa ra kết luận đầy đủ về việc thuốc này có hiệu quả hay không, và họ không thể nhận được thông tin đó. イタリアを拠点とするコクラン感染症グループは 利用可能な形式で全てのデータを 製薬会社から得て この薬が有効かどうかを 判断できるようにしようと 試みてきましたが その情報は未だに得られていません |
2 bài học nữa: Tôi muốn nghĩ về sức mạnh mà chúng ta có thể tạo ra với dữ liệu từ những người sẵn sàng cho biết các phản ửng thuốc có hại của họ qua dược sĩ của họ, qua chính họ, qua bác sĩ của họ, những người góp phần của mình vào dữ liệu của Stanford, Harvard, Vanderbilt, vào việc nghiên cứu. 教訓がもう2つあります 私たちがデータによって得た力について 考えてほしいのです 薬剤師や医師を通し あるいは患者自ら 薬害反応について 進んで情報提供し スタンフォード大 ハーバード大 ヴァンダービルト大のデータベースで 研究利用できるようにしてくれた 人々のデータです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdược liệuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。