ベトナム語
ベトナム語のdu kháchはどういう意味ですか?
ベトナム語のdu kháchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdu kháchの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdu kháchという単語は,旅人, 旅行者, 観光客, 行楽客を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語du kháchの意味
旅人noun Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi. 旅人は立ち止まって私に道を聞いた。 |
旅行者noun ([遊客]) |
観光客noun |
行楽客
|
その他の例を見る
Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice 観光客はゴンドラに乗って,ベネチアの多くの運河を巡る |
Đoàn du khách được người dân trong trại chào đón niềm nở. 訪問者たちは難民から熱烈な歓迎を受けました。 |
Các du khách đến Giê-ru-sa-lem khó có thể tin nổi điều họ đang nghe. エルサレムに来ていた人々は驚きます。 |
Những du khách này là Nhân Chứng Giê-hô-va đến từ 48 nước trên khắp thế giới. それらの訪問者は,世界の48か国から来たエホバの証人です。 |
Họ tôn trọng và lễ độ đối với du khách. 敬意を示しつつ,上品に訪問客に接します。 |
Hàng năm có khoảng 500.000 du khách kéo đến đây để ngắm kỳ công nhỏ bé này. 毎年50万人もの観光客が訪れては,この小さな驚くべき生き物に心を奪われています。 |
23 triệu du khách đến các bãi biển của Florida vào năm 2000, chi tiêu $22 tỷ. 2000年では2,320万人がフロリダ州の海浜を訪れ、219億ドルを消費した。 |
Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng. ミャンマーを訪れる人はよく,年配の人々の顔がつややかだと言います。 |
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh. 観光客のグループが美しい景色を眺めているところを想像してみてください。 |
2 Tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính ở trong hoàn cảnh tương tự những du khách ấy. 2 真のクリスチャンは,この旅行者に似ています。 |
Vùng Hồ Neusiedl hấp dẫn khá nhiều du khách. ノイジードル湖地方は観光客も多く訪れる。 |
Du khách có vui vẻ không? お 客 は 楽し ん で る か ? |
Hầu hết du khách nhận thấy thức ăn của người El Salvador không quá cay. エルサルバドルを訪れて地元の料理を食べる人は大抵,香辛料の刺激がさほど強くないことに気づく。 |
Chỉ là hai du khách, hứng tình tới phát cuồng. 欲 に まみれ た 二人 の 旅人 さ |
Để chứng tỏ điều này, người chăn đổi quần áo với du khách. そして,そのことを証明するために,よそから来ていたその人と着衣を交換しました。 |
Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi. 旅人は立ち止まって私に道を聞いた。 |
Trung bình hàng năm có khoảng 1,4 triệu du khách ghé thăm vườn quốc gia này. 毎年およそ130万人がこの国立公園を訪れる。 |
“Hãy tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh. 「観光客のグループが美しい景色を眺めているところを想像してみてください。 |
Tuy nhiên, một số phong tục tôn giáo rất lạ đối với nhiều du khách. それでも,幾つかの宗教的習慣は,訪問者たちにあまり知られていないようです。 |
Một số tàn tích của chúng vẫn còn cho các du khách xem. その幾つかの遺跡は今もそこにあり,観光スポットになっています。 |
Nhiều du khách người Anh và Ai-len còn tổ chức Lễ Giáng sinh tại bãi biển này. たくさんのアイルランド人とイギリス人の観光客はこのビーチでクリスマスを過ごす。 |
Hầu hết du khách đến thăm Vanuatu chỉ trong thời gian ngắn. バヌアツを訪れる人の大半は,一息つくためにやって来て,短い休暇を過ごすと帰って行きます。 |
Tỷ lệ du khách tới thăm các bảo tàng Hà Nội cũng không cao. 博物館を訪れたゲストは今までにない恐怖を体験することになる。 |
So sánh cảm tưởng của hai du khách có thể dẫn đến những sự thông hiểu thú vị. この二人の旅行者の受けた印象を比べてみると,非常に興味深い事柄を洞察できます。 |
Hàng năm, lượng du khách đến hàng năm đều tăng. 外国人観光客も年々増加。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdu kháchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。