ベトナム語
ベトナム語のdù choはどういう意味ですか?
ベトナム語のdù choという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdù choの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdù choという単語は,たところでを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dù choの意味
たところで
|
その他の例を見る
Hãy tiếp tục tập luyện như thế, dù cho bạn được ghi “T” lần đầu tiên đi nữa. たとえ,第1回目で「良」をもらっても,この練習を続けてください。 |
Do đó, họ vui mừng dù cho họ sống giữa một thế gian buồn tẻ. そのようにして,証人たちは喜びのない世界のただ中にいながら喜びに満ちているのです。 |
Anh ta sống có mục đích, dù cho vì nó mà anh ta phải chết 彼 が 原因 で も 彼 を 殺 す |
8 Dù cho bạn có âm thầm cầu nguyện, Đức Chúa Trời cũng có thể nghe thấy. 8 声を出さずに祈る時でさえ,神はそれを聞くことがおできになります。 |
Dù cho cuộc đời tôi đang khó khăn hay sầu lo, 敵の手には渡し得ず |
Dù cho có chuyện gì xảy ra với tôi, đừng dừng cài đặt phần mềm đó. たとえ 私 に 何 が 起 っ て も その ソフトウェア の インストール を やめ な い で 撃 つ な ! |
Dù cho gậy gộc và gạch đá tôi sẽ không trốn chạy khỏi em nữa. 何があっても平気 もう君からは隠れないよ |
Giả sử một số vẫn còn nghi ngờ dù cho thầy đã giải thích thêm. 仮に,先生からの詳しい説明を聴いた後も疑問の解けない生徒がいるとしましょう。 |
Dù cho bất cứ điều gì xảy ra, cuối cùng Bell cũng chết. 最期はフィンに殺されたも同然の悲劇的な死を迎える。 |
Dù cho lý trí cố gắng làm điều hợp lý, những xúc cảm thường làm mất thăng bằng. 頭では理性的であろうとしても,感情に押し流されて平衡を失うことが往々にしてあります。 |
Tuy nhiên, Ma-quỉ không chịu nhận là mình bại trận dù cho hắn dư biết điều đó. しかし,知ってはいても,悪魔は潔く敗北を認めようとはしません。 |
Dù cho giới trẻ tìm cách cải thiện đời sống, họ gặp trở ngại. 若い人たちは社会的な成功を収めようとする際にも,自分が不利な立場にあることに気づきます。 |
“Dù cho có chuyện gì xảy ra, đừng bao giờ quên công việc rao giảng từng nhà”. 「何があっても,戸別伝道を決しておろそかにしてはなりません」。 |
Và dù cho đường xá hiểm trở, tất cả họ đều cảm thấy đáng công đi dự. そして,そこへ行くのにどんなに大変な思いをするとしても努力するだけの価値があると考えていました。 |
Và chúng ta có nhiều cuộc tranh luận dù cho có lí do, đúng không? それでも結構 議論していますが |
Nhưng dù cho thế-gian này chấm dứt, gia-đình nhân-loại sẽ tiếp tục! しかし,世が終わるとしても人類は存続します! |
Dù cho anh vẫn đang cố gắng trở nên " tốt bụng ". 「 親切 」 に 関 し て は 未だ 努力 中 だ が |
Dù cho tôi không thể nói chuyện với mọi người, họ luôn luôn đến chào tôi. 一人一人全員に話しかけることはできなくても,兄弟姉妹はいつもやって来てあいさつしてくださいます。 |
Dù cho thời gian có thay đổi... 時代 は 変わ っ た の に |
Chúng ta nên chuẩn bị nền tảng cho điều đó dù cho chúng ta có bị giết." 私たちはたとえ殺されたとしても その基盤を作らねばなりません」 |
Dù cho có bị phản đối bao nhiêu, tôi cũng không thèm để tâm đến chuyện đó. いくら批判をされても、それはどこ吹く風として気にしない。 |
Dù cho đó là việc gì đi nữa thì cũng hãy làm đi. 何であれ促しに従ってください。 |
Họ hoạt động từng nhóm, hai hay ba người, dù cho chỉ có một người chĩa súng vào bạn. 銃口をあなたに向けるのは一人だけだとしても,二,三人のグループを作って行動しているかもしれません。 |
13 Dù cho sống vào thời bấy giờ hay là ngày nay, điều quan-trọng là đi vào đúng chuồng. 13 当時も今日も重要なことは,人が正しい羊の囲いに入ることです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdù choの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。