ベトナム語のđồng phụcはどういう意味ですか?

ベトナム語のđồng phụcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđồng phụcの使用方法について説明しています。

ベトナム語đồng phụcという単語は,ユニフォーム, 制服, 制服を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đồng phụcの意味

ユニフォーム

noun

Nhưng tôi nghĩ đến cô gái trong đồng phục xanh,
しかし青いユニフォームの 少女の事を考えて

制服

noun ([同服])

Cảnh sát Mỹ mặc đồng phục màu xanh da trời.
アメリカの警官は青い制服を着ている。

制服

noun

Cảnh sát Mỹ mặc đồng phục màu xanh da trời.
アメリカの警官は青い制服を着ている。

その他の例を見る

Vì một lẽ, tôi không mặc đồng phục.
制服を着る仕事はしないんです
Chúng ta đã lần đầu tiên được mang bộ đồng phục đỏ.
ここで初めて紅軍の軍服が制式に採用されたのである。
“Chúng tôi mặc bộ đồng phục mùa hè với màu sắc sáng sủa.
わたしたちは,鮮やかな色をした夏物の制服を着ていました。
Vậy tại sao ngươi lại mặc đồng phục của chúng?
だっ た ら おまえ は なぜ 彼 ら の 色 を 着 て い る の か?
Tôi luôn giữ vài bộ đồng phục trong tủ.
クロゼット に 制服 を 用意 し て い る
Con mặc đồng phục chưa?
制服 は 着 た の?
Đồng phục được may và cắt bởi Kashket cùng các đồng sự.
衣装は、Kashket and Partnersが製作し、サイズを合わせた。
Tôi thà chết chứ không mặc bộ đồng phục Đức Quốc Xã.
ナチスの制服を着るよりは死んだほうがましでした。
Đồng phục cũng đã được đổi từ màu nâu cũ sang màu kaki vàng.
また、前脚の肩部は金色の新規パーツに変更。
Khi mẹ không chịu may đồng phục cho binh lính, Gestapo cũng đe dọa mẹ.
母も軍服を作ろうとしなかったため,同じように脅されました。
Cảnh sát Mỹ mặc đồng phục màu xanh da trời.
アメリカの警官は青い制服を着ている。
Trong căn phòng xanh tôi nhận đồng phục.
控え室ではユニフォームを渡されました
Một bộ đồng phục dài tới mắt cá, vì phải dành mặc đến sáu năm.
制服はくるぶしまで届く長さでした 6年間持たせなければならなかったからです
Sếp, chúng tôi cố gắng ước lượng. Nhưng không thấy ai mặc đồng phục cả.
チーフ 、 接触 し て み る 誰 も 制服 は 着用 し て な い
Cô thường mặc chiếc váy đồng phục.
なぜかいつも制服を着ている。
Tôi có vài ý tưởng về bộ đồng phục.
軍服 の こと で ぼく に 考え が あ る ん だ 。
Anh còn mặc đồng phục làm gì?
何 で まだ 制服 を 着 て る ?
Mặc đồng phục, theo điều 306.
均一 で は 306 で す
Đó chính là lý do cho việc sản sinh ra đồng phục.
制服を着させる理由として十分ですね
Trường chỉ bắt mặc đồng phục vào những ngày qui định thôi.
制服 は 着用 日 だけ で す
Trong bộ đồng phục do chính tôi thiết kế.
私 が デザイン し た 制服 を 着 て ―
Ở nhiều thành phố, họ mặc đồng phục.
多くの街で 彼らは制服を着用します
Trong bản chất, đồng phục chung cũng là một phần của kịch trường này.
共通の制服はこの劇場の一部である。
Những người mặc đồng phục đó, lần cuối chị kiểm tra, họ là cảnh sát.
あの 制服 の 人 たち 私 の 知 る 限り 警官 よ
Vì vậy, mẹ tôi cũng dành dụm tiền để mua cho tôi một bộ đồng phục mới.
新品 の 制服 を 買 っ て くれ た ん だ よ... 俺 は これ で スカウト に 入れ る って 喜 ん で た

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đồng phụcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。