ベトナム語
ベトナム語のđồng nghĩaはどういう意味ですか?
ベトナム語のđồng nghĩaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđồng nghĩaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđồng nghĩaという単語は,同等, 同義, 同義語を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đồng nghĩaの意味
同等noun |
同義adjective ([同義]) |
同義語noun Lòng trắc ẩn cũng có thể đồng nghĩa với đồng cảm. 思いやりは「共感」の同義語ともいえます |
その他の例を見る
Đồng nghĩa: Paratendipedidae. いかりや長介のパロディ。 |
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu 創造者を信じるなら,子どものころからの宗教を退けることになりました |
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần. 遠い昔 アメリカでは大学に行っても 借金を抱えて卒業することなど ありませんでした |
Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu. 上に行けば行くほど 高い所得をもって退職後の生活を楽しんでいるということです。 |
Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất. つまり 鍵となっている数量は 地球のエネルギー不均衡の量ということです |
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu. 類義語も頭痛の種でした。「 |
Theo họ, có trình độ học vấn tốt thường đồng nghĩa với việc học lên cao. そのような親は多くの場合,良い教育とは高等教育のことであると考えます。 |
Kể từ khi được người Âu Châu khám phá, Tahiti trở nên đồng nghĩa với “địa đàng”. ヨーロッパ人が初めて目にして以来,タヒチは“楽園”の代名詞となってきました。 |
Việc xuất hiện trước mặt vua khi không được triệu đến có thể đồng nghĩa với cái chết. 招かれずに王の前に出るのは命の危険を冒すことだった。 |
Có thể là đồng nghĩa của Cordia. ^ コーディリアの愛称。 |
Nhìn xem, điểm mấu chốt là ở đây: toán học không đồng nghĩa với làm tính. 数学と計算は 同じなのではありません |
Các ngươi thất bại lần nữa, đồng nghĩa thế giới của các ngươi sẽ bị tiêu diệt. " 再度 負けれ ば " " 諸君 の 世界 は 消滅 する " |
Lòng trắc ẩn cũng có thể đồng nghĩa với đồng cảm. 思いやりは「共感」の同義語ともいえます |
Thế nên nhỏ cũng đồng nghĩa với an toàn. 小さいということは安全も意味します |
Năm 1973, Leonard Compagno đồng nhất hóa chi Hypoprion như là từ đồng nghĩa của Carcharhinus. 1973年、レオナルド・コンパーニョはHypoprionをCarcharhinusのシノニムとした。 |
Chỉ số tăng trưởng theo quý là 1,2% đồng nghĩa với việc chỉ số tăng trưởng theo năm là 4.9%. 四半期1.2%の成長は年率4.9%の成長率を意味する。 |
Marx cho rằng "giá cả" và "giá trị" của một mặt hàng là không đồng nghĩa. マルクスは、商品の「価格」と「価値」は同義ではないと主張した。 |
Tại sao có lương tâm không đồng nghĩa với việc tránh được tội lỗi? 人は良心を持っていても,罪を避けるとは限らないのはなぜですか。 |
Nếu thua , đồng nghĩa với cái chết. これを失うことは死を意味する。 |
Giá cả bằng 0 cũng đồng nghĩa trọng lượng bằng 0 trong bảng số liệu thống kê GDP. 価格がゼロのものは GDP統計における重みもゼロです |
Nếu tất cả đều bên ngoài đồng nghĩa là không ai bên trong. い い ぞ みんな 外 なら 中 に は 誰 も い な い って 事 だ |
Tuổi già không đồng nghĩa với bệnh tật; mà là tiềm năng. 年を取ることは病気ではなく 将来性のあることなのです |
Trên truyền hình, tĩnh đồng nghĩa chán và chán đồng nghĩa biến mất. TVでは 不変=退屈で 退屈=クビです |
Đối với một số người, hành đạo đồng nghĩa với hành động cách máy móc và cuồng tín. 宗教はどれも思考の欠如と狂信である,と考える人もいます。 |
Một cách là dùng những chữ đồng nghĩa để nói lại ý kiến của bạn. その1つの簡単な方法は,同意語を用いてあなたの考えをもう一度述べることです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđồng nghĩaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。