ベトナム語
ベトナム語のđộng đấtはどういう意味ですか?
ベトナム語のđộng đấtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđộng đấtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđộng đấtという単語は,地震を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語động đấtの意味
地震noun (地殻内の岩盤が突然ずれ動くこと、あるいはこのとき発生する震動。) Trận động đất đã mang đến thảm họa. その地震は大災害をもたらした。 |
その他の例を見る
• Động đất lớn ● 大きな地震 |
Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất. そうじゃなあ,......飢きんと疫病と地震があるであろう。 |
Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935. 1935年にパキスタンのクエッタで起きた地震の犠牲者は約6万人でした。 |
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914. そのリストに列挙されている「大規模な」地震全体の54%は1914年*以後に生じています。 |
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc. ただ の 地震 で す 我々 の 王国 の はるか 彼方 で |
Kể từ năm 1914, mỗi năm có nhiều trận động đất. 1914年以来,毎年多くの地震が起きています。 |
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất. 被災地域にいた1万人以上のエホバの証人のうち,154人が地震で亡くなりました。 |
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất それ は 地震 で 破壊 さ れ た |
Chúng là những gì hầu hết mọi người cảm thấy trực tiếp trong một trận động đất. 構成は界震が発生した地点に存在したものが大半である。 |
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất. いや だ が 地震 に よ っ て 被害 を 受け た と 書 い て な かっ た |
Bà cho biết: “Khi trận động đất xảy ra, tôi đến nơi trú ẩn được chỉ định. 地震が起きた後,近くの指定避難所に行きました。 |
Sử dụng các trận động đất như một cơ hội xây dựng thương hiệu. 地震 を 上手 く 売名 に 使 っ て る わ |
Và năm sau đó, 1995, tại Kobe, Nhật Bản, chúng ta đã chịu một trận động đất lớn. そして翌年の1995年には 日本の神戸で 大きな地震が起こりました |
Động đất đã thật sự gây ra rất nhiều tai hại trong thời chúng ta. 地震は,わたしたちの時代に確かに多くの苦しみを生じさせてきました。 |
Động đất—Giê-su muốn nói gì? 地震 ― イエスはどんな意味で言われたか |
Các Phòng Nước Trời hiện đại tại Nepal đã được thiết kế để chống động đất. ネパールの今の王国会館は,基礎からすべて耐震構造になっています。 |
Năm 1923 hơn 140.000 người đã thiệt mạng trong vụ động đất tại vùng Kan-to (Nhật-bản). 1923年には日本の関東大震災で14万人以上が死にました。 |
Hơn 24 giờ trôi qua sau trận động đất, màn đêm lại buông xuống. 地震発生から24時間以上たち,再び夜になりました。 |
Các anh chị của chúng ta đã trải qua những cuộc động đất, bão tố. 地震や台風,ハリケーンのような災害を経験した兄弟たちもいます。 |
Em đã nghe về động đất chưa?— 地震について聞いたことがありますか。 ― |
Cây cù tùng có thể đứng vững ngay cả trong trận động đất lớn! 大地震が起きてもセコイアは持ちこたえるのです。 |
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất. 地震のような自然災害のあとで 出る瓦礫を考えてみてください |
Anh ta nói nói nó có thể gây ra một trận động đất. 彼 は 地震 を 引き起こせ る と 言 っ た |
Chỉ vài năm trước trận động đất 1693, trên đảo bùng phát một dịch bệnh dữ dội. この間、1656年には疫病が爆発的に蔓延し、1693年には島の東側で起きた大地震により大損害を受けている。 |
(Ma-thi-ơ 24:7) Trong 100 năm qua, những trận động đất đã giết hại hàng trăm ngàn người. マタイ 24:7)過去100年間に,非常に大勢の人々が地震で命を失いました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđộng đấtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。