ベトナム語
ベトナム語のđối với tôiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđối với tôiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđối với tôiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđối với tôiという単語は,私の考えでは, 私が思うに, 私が思うを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đối với tôiの意味
私の考えでは(to my mind) |
私が思うに(methinks) |
私が思う(methinks) |
その他の例を見る
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! それは私にとってほんとうに大きな進歩でした。 |
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào. 私にとっては これこそがこのカンファレンスの意義です |
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi. アイリーンと同じように,私にも特別な意味を持つ聖句があります。 |
Sương: À, tôi nhớ rồi, đó là điều mới đối với tôi. サラ: そうでしたね。 わたしには初耳でした。 |
Những điểm này cũng quan trọng đối với tôi những không nhất thiết cần phải có. これらは大事ですが 欠けていても致命的な 問題とはならない条件です |
Và cuối cùng, đối với tôi, điều đó tốt hơn nhiều so với tuyên truyền. それが結局は プロパガンダより有効だと思うんです |
Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời. わたしにとってその電柱は,すばらしい眺めを大いに妨げるものでしかありませんでした。 |
Không, anh đã lấy đi mọi thứ có giá trị đối với tôi, anh Toretto. 私 の 大切 な もの を すべて 奪 っ た の よ ミスター ・ トレット |
Đối với tôi điều đó không rõ ràng. 私には違いがわかりません |
Một niềm vinh hạnh lớn lao đối với tôi khi có thể cho các bạn xem trước. ここでお披露目できるのを 大変光栄に思います |
Tôi khao khát phiêu lưu, mà nơi tôi đến không còn là mới lạ đối với tôi nữa. 冒険を探し始めても 辿り着くのはありふれた場所で |
Trước đó, đối với tôi giá chuộc chỉ là lý thuyết. それまで,贖いは頭では理解していました。 |
Những năm làm công việc giáo sĩ rất quý giá đối với tôi. 宣教者奉仕で過ごした数年は,私にとってたいへん貴重な経験となりました。 |
“Tôi nghĩ rằng áp lực bạn bè không còn ảnh hưởng mạnh đối với tôi nữa. 「以前ほど仲間の圧力に影響されなくなったと思います。 |
Địa đàng tương lai có thật đối với tôi không? 来たるべき楽園<パラダイス>は自分にとって現実のものだろうか。 |
Điều đó thú vị đối với tôi. これは面白いと思います |
“Đối với tôi, cuốn phim này có tác động mạnh hơn một câu chuyện viết. 「私にとって,このビデオは文章による記録よりも感動的でした。 |
Đối với tôi, không thay đổi nào kể trên là dễ cả. こうした変化は簡単ではありませんでした。 |
Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình. わたしが思うに,謙遜になるためには,自分が他に頼って生きているということを心に留める必要があります。 |
Nhưng đối với tôi tớ Đức Giê-hô-va thì khác. しかし,エホバの僕の見方は異なります。 |
Thành phố New York này đối với tôi cũng như đối với mọi người. このニューヨークが持つ意味は 誰にとっても同じです |
Cuộc hội thảo đã đến rất đúng lúc đối với tôi. そのセミナーは私にとって,まさに願ってもない時に開かれました。 |
Caroline nhận xét: “Đối với tôi, rõ ràng thiên sứ đang hướng dẫn công việc này. キャロラインはこう言います。「 この業をみ使いたちが導いていることは確かです。 |
Mọi thứ đều mới mẻ đối với tôi. 初めは全てが新しいものばかりでした。 |
Quá nặng đối với tôi. 私 に は 重 すぎ る |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđối với tôiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。