ベトナム語
ベトナム語のđồ thịはどういう意味ですか?
ベトナム語のđồ thịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđồ thịの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđồ thịという単語は,グラフ (離散数学)を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đồ thịの意味
グラフ (離散数学)
|
その他の例を見る
Định lý 4 màu của Appel-Haken: Mọi đồ thị phẳng đều có thể tô đúng bằng 4 màu. 四色定理により、全ての平面グラフは4-彩色可能である。 |
Đây là đồ thị của thế giới theo thống kê của Twitter. 違います これはTwitterから見た世界を 図で示したものです |
Đồ thị ví dụ có đường đi Hamilton. したがって、タットグラフはハミルトン路を持たない。 |
Thuật toán vẽ đồ thị đã phát hiện một trong các vấn đề sau: プロットのアルゴリズムにより、次のうちいずれかの問題が検出されました。 |
Và đồ thị trên đã cho chúng ta một cái nhìn tổng thể về vấn đề. 問題の本質は このグラフに表れています |
Ta quan sát đồ thị phân bổ bình thường. こちらは通常分布です |
Đồ thị này bao gồm bốn nghiên cứu hoàn toàn độc lập. このグラフは 全く独立した4つの研究で構成されていて |
Nó là điều gì đó hoàn toàn ở ngoài đường cong của đồ thị. 正規分布から全く外れています |
Hãy tham khảo đồ thị màu để thấy các độ cao so với mực nước biển. 標高については,色分けされた目盛りを参照してください。 |
Như các bạn thấy, ông ấy đang làm việc với những tài liệu và đồ thị, vân vân. 見ての通り 文章や図などを 扱っています |
Kiểu đồ thị này gọi là đồ thị bong bóng. このような図をバルーンレース(気球競技)と言います |
Hình đồ thị phóng lớn là vào tháng 9 năm ngoái. 下にあるグラフは昨年9月のものです |
Hoặc chọn Hàn Quốc, ở phía kia đồ thị. 韓国はそれとは対照的です |
Sự khác nhau khoảng mười lần, đồ thị tăng theo hàm mũ. だいたい10倍もの違いが 対数目盛り上に広がっています |
Đường đi Hamilton (Hamiltonian path): là đường đi đơn qua tất cả các đỉnh trong đồ thị. ハミルトン路とは、グラフ上の全ての頂点を 1 度ずつ通る路のこと。 |
Đồ thị này biểu diễn 8 thế kỷ phát triển kinh tế. さて これは8世紀分の 経済成長のグラフです |
Vậy, đồ thị của học tập, là khá bằng phẳng. つまり学習のペースは この平らな線 とても遅くなります |
Ta chú ý những trẻ ở phía trái đồ thị. ここで注目するのは分布の左側にいる子供たちです |
Đồ thị bánh xe là đồ thị Hamilton. 愛車はハマーの自転車。 |
Điều cuối cùng, đồ thị cuối cùng. さて 最後の話題 最後のグラフです |
Toàn bộ tiến trình chỉ mất ba, bốn phút.—Xem đồ thị. この作業の完了までわずか三,四分しかかかりません。 ―図をご覧ください。 |
Đồ thị này cho thấy kết quả thực hiện của các quốc gia. この図は国ごとの成績です |
Ray Kurzweil và cộng sự đã làm một đồ thị biểu hiện điều này. これが、レイ カーツウェルなどが「我々が越えようとしている」と 言っているポイントなのだと思います |
Bạn có thể thấy rằng phần lớn trẻ bên trái đồ thị đang chuyển vào giữa hay bên phải. この子供たちのほとんどが分布の左側から 中央あるいは右側へ移ります |
Lưu ý rằng tất cả các đồ thị đẳng cấu mạnh là đẳng cấu, nhưng không phải ngược lại. すべての完全加法的関数は加法的であるが、その逆は成立しない。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđồ thịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。