ベトナム語のđộ ẩmはどういう意味ですか?

ベトナム語のđộ ẩmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđộ ẩmの使用方法について説明しています。

ベトナム語độ ẩmという単語は,湿度, 湿気を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語độ ẩmの意味

湿度

noun

湿気

noun

khi tinh bột dày và hấp thụ độ ẩm xung quanh,
でんぷんに粘性があり 周りの湿気を吸収すると

その他の例を見る

Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm.
好気性プロセスなので 酸素が必要ですし 大量の水分も必要です
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo.
今度は,湿気のために原稿が朽ちてしまうおそれがあります。
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%."
私は学校に行って こう言いました 「湿度を65%に設定して」
Độ ẩm tương đối trung bình là khoảng 82%.
そして、相対湿度は平均83%であった。
Mọi người ngồi trong nắng gắt, độ ẩm rất cao, vào buổi trưa, và họ không vui vẻ.
野外スタジアムでは この日の午後は 日差しが強く 湿度もとても高かったため 快適とは言えず 試合を楽しむことができなかったようです 試合を楽しむことができなかったようです
Cuộc sống tại Richtersveld phụ thuộc vào độ ẩm từ sương mù buổi sáng sớm.
水が極めて稀少なリフタスフェルトでは、生命は早朝の靄がもたらしてくれる潤いに依存している。
Độ ẩm thường rất cao suốt năm.
しかしながら、湿度は年間を通してとても高い。
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.
地球上には1年を通して 湿度が高い地域があります
Ta thấy rằng khách hàng không muốn chơi golf nếu độ ẩm lên quá 70%.
お客さんは湿度が70%よりも高い時はゴルフをしたがらないようだ。
Một lần nữa, ngày nắng nóng và độ ẩm cao, không thoải mái.
こちらも日中 日差しが強く 湿気も高かったので 快適ではありませんでした 湿気も高かったので 快適ではありませんでした
Có một học sinh lớp 7 hỏi: "Độ ẩm là gì ạ?"
中1の生徒が質問します 「湿度ってなーに?」
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân.
私たちはモニター試験用に 50軒の小屋を建て 耐久性や防水性能 シロアリ耐性などを調べました
Qatif có khí hậu lục địa, nhiệt độ đạt đến 50 °C vào mùa hè và độ ẩm trung bình là 75%.
カティーフは大陸性気候であり、夏の気温は49°Cに達し、年間の平均湿度は75%である。
Và ở Nam Mỹ, hãy đến Lima ở Peru, vùng có độ ẩm cao nhận lượng mưa chỉ 2.54mm mỗi năm.
次に 今私たちがいる南アメリカの ペルーの首都 リマに目を向けてみましょう 多湿地域ですが 年間降水量はたったの25ミリです
Độ ẩm methane tăng ở cực nam có thể góp phần vào sự mở rộng nhanh chóng của kích thước mây.
南極のメタン濃度の増加は、雲の大きさが急激に大きくなった事と関わっている可能性がある。
Rồi bạn phải giữ chúng ở khoảng -20 độ C -- tức là khoảng -4 độ F -- và quan trọng nhất là ở độ ẩm thấp.
それからそれらを、極めて低湿度の中で 摂氏マイナス20度―― 華氏で言えばマイナス4度だと思います――で 貯蔵しなければなりません
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
これはとても重要で 湿度や降雨量から 蚊が産卵する 水たまりがあるか判断できます
Hai con sông này cũng mang lại độ ẩm không khí cao, đặc biệt là trong mùa hè có thể dẫn đến khí hậu nồng ẩm.
両河川は湿度の上昇をももたらし、特に真夏には蒸し暑さの要因となる。
Chúng có đủ độ ẩm để bảo vệ đôi mắt, nhưng sau vài tuần, khi lệ đạo phát triển đầy đủ thì chúng khóc ra nước mắt.
自分の目を保護するに足りるだけの水分はあるのですが,涙管が十分に発達する数週間後まで涙は出ないのです。
Có những nơi chúng tôi phải đối phó với muỗi, chuột, cái nóng gay gắt và độ ẩm cao, bệnh tật và đôi khi là thiếu thực phẩm.
場所にもよりますが,蚊の大群,猛烈な暑さと湿気,ネズミ,病気などに悩まされ,時にはひもじい思いをすることもありました。
Da cũng cho biết nhiệt độ và độ ẩm xung quanh, còn khả năng nhận thức về thời gian thì cho biết bạn đã đạp xe khoảng bao lâu.
皮膚は周囲の温度と湿度も知らせますし,時間の意識は大体どれくらい長く路上にいるかを教えます。
Vào năm 1765, khoa học gia người Pháp là Antoine-Laurent Lavoisier đề nghị là mỗi ngày phải đo áp suất không khí, độ ẩm, tốc độ và hướng của gió.
1765年ごろ,フランスの科学者アントワーヌ・ローラン・ラボアジエは,気圧,水分の量,風速,風向などを毎日測定することを提案しました。「
Thí dụ, những biến động không thấy trước được về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ và chiều của gió có thể làm phức tạp vấn đề.
例えば,気温,湿度,気圧,風速,風向などの不測の変化のために問題は複雑になることがあります。
Thực vậy, một trong những đặc điểm nổi bật nhất của khí hậu trong nhiều vùng của Istanbul là độ ẩm liên tục cao, đạt tới 80 phần trăm vào hầu như mọi buổi sáng.
実際、イスタンブールの気候の顕著な特徴の一つに持続的な高湿度があり、湿度は80%に達しほとんどは朝である。
Và khi có đủ độ ẩm trong đất vào mùa xuân, con ếch sẽ trồi mình lên mặt đất và tập hợp xung quanh các hồ bơi lớn, ao tù với số lượng cực lớn.
春になり 土中の水分量が高まると カエルたちは地表に現れて 春の水を湛えた 大きな池に 大挙して集まります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語độ ẩmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。