ベトナム語
ベトナム語のdịch bệnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のdịch bệnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdịch bệnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdịch bệnhという単語は,伝染病, 疫病, 伝染病を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dịch bệnhの意味
伝染病noun Suốt hàng ngàn năm, dịch bệnh đã hoành hành làm cho nhân loại điêu đứng. 人類はこれまで幾千年も,様々な伝染病に悩まされてきました。 |
疫病noun |
伝染病noun Suốt hàng ngàn năm, dịch bệnh đã hoành hành làm cho nhân loại điêu đứng. 人類はこれまで幾千年も,様々な伝染病に悩まされてきました。 |
その他の例を見る
Cộng thêm hiểm họa dịch bệnh thì các bạn đang gặp vấn đề lớn. 世界的流行の脅威が加われば大問題です |
Dịch bệnh lớn đầu tiên trong thế kỷ 20 là bệnh cúm Tây Ban Nha. 啓示 6:8)20世紀における最初で最大の災厄は,スペイン風邪でした。 |
Bạo lực là thứ dịch bệnh. 沫 ヘ は 病気 だ |
Họ có chỗ chống lại dịch bệnh này ở đó. それ に " しっぺい なん と か " も |
Năm 1982, tôi không biết mọi người có nhớ có một dịch bệnh ngộ độc Tylenol tại Hoa Kỳ. 1982 年 皆さんが覚えているか分かりませんが アメリカで短期間 タイレノール中毒が流行りました |
Dịch bệnh trong một thế giới bất ổn 不安定な世界における病気 |
Khi dịch bệnh, bạo động nổ ra, chúng ta cùng gánh chịu hậu quả. 災害が襲い混乱が生じた時 その結果は我々にも波及します |
Khi xảy ra dịch bệnh... thầy không giúp được gì giống như bờ biển đứng trước biển vậy. 疫病 が 来 た とき... あなた は 波 が 押し寄せ る 浜辺 の よう に 無力 で し た |
Chỉ vài năm trước trận động đất 1693, trên đảo bùng phát một dịch bệnh dữ dội. この間、1656年には疫病が爆発的に蔓延し、1693年には島の東側で起きた大地震により大損害を受けている。 |
Con ngựa sắc tái xanh, người cưỡi gây chết chóc bằng dịch bệnh chết người (Khải huyền 6:8). 青ざめた馬。 乗り手は死の災厄をもたらす。( |
Khi côn trùng lây truyền dịch bệnh 虫が病気を広める |
Nhưng không ai tin rằng nó sẽ thật sự hiệu nghiệm nếu dịch bệnh thật sự bùng nổ. 実際の流行が起きた時 本当に効果があるのか分かりません |
Còn, Afghanistan, Afghanistan, chúng tôi cho là Nơi có lẽ phải dập tắt dịch bệnh nhiều lần また、アフガニスタンでは ポリオの根絶は過去何度も行われてきました。 |
Sốt rét là dịch bệnh đã giết rất nhiều người lớn và trẻ em ở Châu Phi. アフリカではたくさんの大人や子供を死に追いやっています |
Các bạn chưa từng nghe về dịch bệnh. この病気のことをお聞きになったことはないでしょう |
(Khải-huyền 6:5, 6) Dịch bệnh chết người hoành hành trên đất. 啓示 6:5,6)死の災厄が人類を痛めつけます。( |
Khán giả: Các yếu tố nào quyết định thời gian kéo dài của một dịch bệnh? 参加者:世界的流行の期間を 決定する要因は何ですか? |
‘Hết nơi này đến nơi khác có dịch bệnh’. —Lu-ca 21:11. 『そこからここへと疫病がある』。 ―ルカ 21:11。 |
Chiến tranh, đói kém, động đất và dịch bệnh chết người.—Ma-thi-ơ 24:7; Lu-ca 21:11. 世界各地で戦争,飢きん,地震が起こり,致死的な病気が流行する。 ―マタイ 24:7。 ルカ 21:11。 |
Phải, ác quỷ là dịch bệnh. そう で す 悪魔 は 疾病 で す |
Chiến tranh, đói kém hoặc dịch bệnh đều dẫn đến kết cuộc là cái chết. 戦争,飢きん,疫病のいずれによるとしても,結果は死です。「 |
Người cưỡi ngựa thứ tư tượng trưng cho cái chết do dịch bệnh hoặc những nguyên nhân khác. 第4の騎手は,疫病その他による死を表わしています。 |
Cây dịch bệnh. 疫病 の 木 だ 女王 は ここ に い る |
Trong 6 tuần, tất cả mọi người trong ngành ngân hàng giả vờ như đang có dịch bệnh. 6週間 銀行業界の人々が 世界的流行が進行していると想定しました |
Điều này sẽ không có lợi cho việc đối phó với dịch bệnh toàn cầu. これは 世界規模の病気において 成功しているとは言えません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdịch bệnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。