ベトナム語のđầy sức sốngはどういう意味ですか?

ベトナム語のđầy sức sốngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđầy sức sốngの使用方法について説明しています。

ベトナム語đầy sức sốngという単語は,生き生きした, 生生たる, 生き生きとした, 生生しい, 生々たるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đầy sức sốngの意味

生き生きした

(animated)

生生たる

(animated)

生き生きとした

(animated)

生生しい

(green)

生々たる

(animated)

その他の例を見る

Mọi thứ đều tươi sáng và đầy sức sống.
全てが明るくかがやいて,周りには虫の声がひびいています。
Các sư tử con chơi đùa và đầy sức sống.
つやつやした黄褐色の毛並みは黄金色にも見えて,丈の高い枯れ草の色と実によく溶け合っています。
Giờ thì môi bạn đầy sức sống.
ブルルルル これで 唇も準備万端です
2 Nhiều tín đồ trên 50 tuổi vẫn đầy sức sống.
2 50代かそれ以上になっても,活力にあふれているクリスチャンは少なくありません。
Lời ta dạy biểu hiện Thánh Linh và đầy sức sống”.
肉は少しも役に立ちません。 わたしがあなた方に話したことばは霊であり,命です」。(
Một trăm tuổi mà vẫn còn đầy sức sống
百歳にしてなお強く
Thung Lũng Chết đầy sức sống
デス・バレーに息づく命
Người đàn ông: Chúng ta có nói tới sự tình táo, đầy sức sống.
男性:「しっかり爽やか」です
Cha mẹ của A-bên là A-đam và Ê-va hẳn rất đẹp và tràn đầy sức sống.
アベルの両親アダムとエバは,容姿端麗で活力に満ちていたことでしょう。
Bạn không thấy 1 blogger, bạn không thấy 1 luật sư tốt nghiệp Harvard 1 người đầy sức sống, bạn biết đấy?
ハーバード大卒の弁護士で 活発な人柄だ という面が見過ごされることです
Từ thời xa xưa, con người đã mơ được sống khỏe mạnh, tràn đầy sức sống đến mãi mãi.
大昔から,人はいつまでも若く健康に生きることを夢見てきました。
Cha mẹ của A-bên, A-đam và Ê-va, hẳn là những người xinh đẹp và đầy sức sống.
アベルの両親アダムとエバは,おそらく容姿端麗で精力的な人だったことでしょう。
Thật tuyệt vời khi thấy mọi người đã tràn đầy sức sống như thế và giờ đang lên tiếng đòi quyền của họ.
誰もが力を得て 今や自らの権利を 主張している様子はとても驚くべきものでした
Hãy hình dung điều ấy có nghĩa gì: Chúng ta sẽ có sức khỏe hoàn hảo và bắt đầu ngày mới tràn đầy sức sống.
新しい世では,完全に健康な体になり,元気いっぱいで1日を始められるようになります。
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 周りに何もない 急な山の頂上に到達すると 自分は若く 向かうところ敵なし そして永遠である という気持ちになれるのです
Nên tôi tin là các không gian công cộng tươi vui, đầy sức sống là mấu chốt để quy hoạch nên một đô thị tuyệt vời.
ですから私は活き活きと楽しい公共空間の存在は 素晴らしい都市の計画に欠かせないと考えます
Khi cao tuổi, có lẽ bạn suy nghĩ tiêu cực mỗi khi nhớ lại thời trẻ đầy sức sống và có khả năng làm được nhiều thứ.
箴言 15:15)年を取るにつれて,若い時に元気で多くを行なえたことを思い出し,消極的な気持ちになるかもしれません。
Tuổi thọ cao như thế có lẽ vì họ gần tình trạng hoàn hảo và đầy sức sống mà A-đam và Ê-va đã đánh mất.
それは人々が,かつてアダムとエバが有していた,活力にあふれ完全性を備えた状態に近かったことと関係があるようです。
Sách The Mighty Rain Forest (Rừng mưa nhiệt đới rộng lớn) giải thích: “Rất nhiều dấu hiệu cho thấy khu rừng đầy sức sống—âm thanh tràn ngập xung quanh”.
「森が生命の躍動感に満ちていることを示す証拠はたくさんある。 あちらこちらで音がする」と,「雄大な多雨林」(英語)という本は説明しています。
Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống.
森のあちらこちらで,この写真のアオカケスのような鳥たちの色鮮やかな姿が見え,さえずりが聞こえます。
Tuyệt diệu hơn nữa, Ngài sẽ ban phước cho dân sự biết ăn năn, sẽ làm cứng mạnh “xương” của họ từ tình trạng chết về thiêng liêng chuyển sang đầy sức sống.
さらにすばらしいことに,悔い改めた民を祝福し,その「骨をも」活気づけ,霊的に命のない状態から活力にあふれた状態へと移してくださいます。(
Nhưng nếu bạn muốn về nhà tươi trẻ, tràn đầy sức sống và tình yêu với cả thế giới này, tôi nghĩ bạn có thể xem xét đến việc không đi đâu cả.
でも 家に帰った時 生き生きと 希望に満ちあふれ 世界に恋をしたかったら どこにも行かないことを ご検討されてはいかがでしょうか
Đúng thế, khi thấy những người khỏe mạnh, đầy sức sống đột nhiên ngã bệnh rồi suy yếu, chúng ta không khỏi lo ngại điều đó cũng xảy đến cho mình và người thân.
実際,健康そのものだった人が病気になり衰えてゆくのを見ると,同じことが自分や家族にも生じるのではないか,と思わず考えてしまいます。
Chờ chút, tôi đã suy nghĩ lại, thật sự liệu tôi có nên nói về vấn đề này với những vị khán giả năng động và tràn đầy sức sống như các bạn ở đây hay không.
実はかなり迷いました 皆さんのような元気な人達を前に こんな話をしてもいいものか
Sức sống của các em làm cho chúng tôi cũng cảm thấy đầy sức sống, khả năng của các em làm cho chúng tôi kinh ngạc, việc quen biết với các em củng cố chúng tôi thêm.
皆さんの元気は周囲を活気づけ,皆さんの能力は驚くべきものであり,皆さんと接することでわたしたちは強められます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đầy sức sốngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。