ベトナム語のđầy bụngはどういう意味ですか?

ベトナム語のđầy bụngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđầy bụngの使用方法について説明しています。

ベトナム語đầy bụngという単語は,胃弱, ふしょうか, 食欲減退, 不消化, 食もたれを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đầy bụngの意味

胃弱

(dyspepsia)

ふしょうか

(dyspepsia)

食欲減退

(dyspepsia)

不消化

(dyspepsia)

食もたれ

(dyspepsia)

その他の例を見る

Cô ấy rất tốt bụng, tràn đầy lòng nhân từ.
彼女 は 優秀 で 公正 で 思いやり に 満ち て た
Bụng tôi bị đầy hơi.
お腹にガスがたまっています。
Hàng trăm ngàn chim con, nhỏ cỡ con ngỗng, đang lìa đời với cái bụng đầy nắp chai và rác rưởi khác như bật lửa, nhưng hầu hết là nắp chai.
がらくたが胃に詰まった何十万羽もの がちょう大のヒナが死んでいます ライターも含まれますが ほとんどは蓋です
Tay cầm cho phép bạn giữ nó khi bụng chứa được đổ đầy chất lỏng nóng.
取っ手のおかげで 中が熱い液体で満ちていても持つことができる?イエスですね
Những con chim trong thời kỳ sinh đẻ có một mảng da đặc biệt đầy mạch máu, ở phần dưới của bụng để ấp trứng.
繁殖期の鳥の下腹には,血管がたくさん集まった特別な抱卵斑があります。
Nếu tra cứu thì chúng ta sẽ tìm ra số Tháp Canh ra ngày 15-5-87 (Anh-ngữ) có ghi: “Đây là sự bàng hoàng, sự kính phục sâu đậm và một sự sợ làm phật lòng Ngài bởi vì chúng ta biết ơn Ngài đầy yêu thương và tốt bụng.
そこにはこう書かれています。「 それは恐れかしこむこと,あるいは深い畏敬の念であり,神の愛ある親切と善良さに対する感謝のゆえに神の不興を買うことを恐れる健全な恐れです。『
Như thể là một tế bào đã thụ tinh trong bụng mẹ có chứa đầy sách với những chỉ dẫn chi tiết về cách cấu tạo một hài nhi và những chỉ dẫn phức tạp này được truyền đi trong mỗi tế bào mới xuất hiện.
母親の胎内の受精した細胞の中に大きな部屋があり,本がぎっしり詰まっていて,人間の赤ちゃんをどのように形作るかについての詳しい指示がそれらの本に掲載され,そうした複雑な指示が,出現する細胞一つ一つに伝えられたかのようでした。
Trong một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va đưa cho Ê-xê-chi-ên một cuộn sách cả hai mặt đều có ghi “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”, và bảo ông hãy ăn cuộn sách ấy, Ngài nói: “Hỡi con người, hãy lấy cuốn ta cho ngươi mà khiến bụng ăn và làm đầy ruột”.
エホバは幻の中でエゼキエルに,両面に「哀歌と,うめきと,どうこく」が書かれた巻き物を与え,それを食べるようにとお告げになります。 そして,「人の子よ,あなたは自分の腹に食べさせ,わたしがあなたに与えるこの巻き物で自分の腸を満たすようにすべきである」と言われました。
“Khi Ê-li-sa-bét nghe lời chào của Ma-ri, thai nhi trong bụng bà nhảy lên. Ê-li-sa-bét bèn được tràn đầy thần khí”. —Lu-ca 1:41.
そしてエリサベツは聖霊に満たされ[た]」。 ―ルカ 1:41。
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
「この経典の帰依者を嘲笑する者は,いかなる存在であろうとも,歯は折られ,切り離され,くちびるは醜くなり,鼻は平らになり,足や手はねじ曲げられ,目は斜視になり,その体は忌まわしいものとなる。 その人は潰瘍になり,膿汁を出し,体からは血を出し,その腹は水で膨れるであろう。
Vì lòng quan tâm đầy yêu thương, nên Ngài cũng phác họa ra thân thể loài người để một tế bào trong bụng người mẹ khi được thụ tinh sẽ sanh ra một bọc che chở để ‘bảo toàn’ bào thai trong thời gian phát triển.
さらにエホバは,愛ある関心をもって人体を設計し,母親の胎内にある受精した細胞が,胚を『仕切る』ような,また発育する胚を保護するような保護壁を作られた方でもあります。
17 Khốn thay cho các ngươi, là anhững kẻ nghèo khó mà không có tấm lòng đau khổ và không có tâm hồn thống hối, và bụng dạ các ngươi không được thỏa mãn, và tay các ngươi không ngừng lấy của cải của người khác, mắt các ngươi đầy bsự tham lam, và không chịu làm việc bằng hai bàn tay mình!
17 あなたがた、1 貧 まず しい 者 もの で 心 こころ が 打 う ち 砕 くだ かれて おらず、 霊 れい が 悔 く いて おらず、 腹 はら が 満 み たされて おらず、 他 た 人 にん の 所 しょ 有 ゆう 物 ぶつ に 手 て を 置 お く の を とどめられず、その 目 め が 2 貪欲 どんよく に 満 み ちて おり、 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん の 手 て で 働 はたら こう と しない 者 もの は、 災 わざわ い で ある。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đầy bụngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。