ベトナム語のđặt câu hỏiはどういう意味ですか?

ベトナム語のđặt câu hỏiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđặt câu hỏiの使用方法について説明しています。

ベトナム語đặt câu hỏiという単語は,疑問に思う, 質疑を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đặt câu hỏiの意味

疑問に思う

(〈置く+質問〉)

Bà nói nếu lãnh đạo các nước tới Trung Quốc trong khi các hành động diệt chủng đang diễn ra thì người dân sẽ đặt câu hỏi rằng Mỹ có quyền gì về đạo đức mà nói tới vấn đề nhân quyền ở nơi khác trên thế giới.
彼女は、ジェノサイドが行われている間に他の国の指導者が中国に行くと、人々は米国が世界の他の地域の人権について話す道徳的権利が何であるか疑問に思うだろうと述べた。

質疑

その他の例を見る

Bạn có thể đặt câu hỏi và tìm câu trả lời trong Diễn đàn trợ giúp của Google.
Google ヘルプ フォーラムでは、質問したり回答を探したりできます。
• Lôi cuốn trẻ vào câu chuyện bằng cách đặt câu hỏi.
● 子どもも参加できるよう質問をしましょう。
Một số em khác thì để sách báo trên bàn khiến bạn học đặt câu hỏi.
自分の机の上に文書を置いておき,友達が質問したくなるようにすることもできます。
Khi nói với Ma-thê, ngài đặt câu hỏi rồi lắng nghe.—Giăng 11:25-27.
ヨハネ 11:20,21,32)実際にマルタと話した時には,まず問いかけてから,話に耳を傾けました。 ―ヨハネ 11:25‐27。
Và rồi chúng tôi đặt câu hỏi, Phỏng đoán nào thực sự là căn nguyên của bạo lực?
そこで 自問しました 実際 何が暴力を 予測できるだろうか?と
Hãy xem video “Đặt Câu Hỏi: Tìm Kiếm Thông Tin” (1:36), có sẵn trên trang mạng LDS.org.
LDS.orgにあるビデオ“Asking Questions: Searching for Information”(『質問をする—情報を探す』)(1:36)を視聴してください。
Chỉ có loài người mới đặt câu hỏi.
人間だけがものを尋ねる。
15 Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đặt câu hỏi có nghĩa bạn muốn nghe câu trả lời (Châm-ngôn 18:13).
15 しかし,質問をするとは,答えを聞く気持ちがあるという意味でもあることを忘れてはなりません。(
12 Thật vậy, đặt câu hỏi sẽ giúp người khuyên bảo biết được người kia nghĩ gì.
12 確かに,質問を用いれば,助言者が助言を必要としている人の考えている事柄を探り出す際の助けが得られます。
Anh Reese, Tôi phải đặt câu hỏi về sự khôn ngoan của việc bắt cóc một quan chức.
ミスター ・ リース 分別 を 疑 わ な い と いけ な い 選出 さ れ た 高官 を 誘拐 し た 事 で
Đặt câu hỏi cũng quan trọng.
質問してみるのも良いことです。「
• Tại sao Chúa Giê-su đặt câu hỏi khi dạy dỗ?
● イエスが教える際に質問を活用したのはなぜですか
Đặt câu hỏi ngay bây giờ
今すぐ質問する
b) Có thể đặt câu hỏi nào liên quan đến thánh linh và người vợ?
ロ)霊と花嫁に関して,どんな質問をすることができますか。
“Cha mẹ đặt câu hỏi như: ‘Nếu nhượng bộ thì điều gì sẽ xảy ra với con?’.
「両親から,『圧力に負けたら,どうなると思う?』
Tất cả những người đã lập gia đình cần đặt câu hỏi quan trọng nào, và tại sao?
なぜそうすべきですか。
Đã đến lúc đặt câu hỏi về công nghệ.
今こそテクノロジーに 疑問を投げかける時です
Tiếp theo, đặt câu hỏi dựa trên những tiêu đề chính.
次に,主な見出しをもとに自分なりの質問を考えます。
b) Ta nên tự đặt câu hỏi nào?
ロ)わたしたちはどのように自問すべきでしょうか。
Hãy nhớ đặt câu hỏi, tìm hiểu xem các bạn ấy tin điều gì.
ぜひ質問をして,友達の考えを知るようにしましょう。
3 Đặt câu hỏi: Kế đến, hãy chuẩn bị kỹ lời nhập đề.
3 質問をする: 次に,最初に述べる事柄を注意深く準備します。
Thực ra, ngài đặt câu hỏi để khuyến khích họ nói ra.
それどころか,心にあるものを引き出すために質問をされました。(
(Gióp 14:14). Có lẽ bạn cũng từng đặt câu hỏi như thế.
ヨブ 14:14,日本聖書協会 文語訳聖書)多分あなたも,このことについてお考えになったことがあるでしょう。
Có thể đặt câu hỏi và dùng câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài?
記事を紹介するためにどんな質問や聖句を用いることができるか。
Chúng ta nên tự đặt câu hỏi: ‘Mối liên lạc vợ chồng trong gia đình tôi thì sao?’
わが家はその点うまくいっているだろうか』と考えてみるのは当然のことと言えるでしょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đặt câu hỏiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。