ベトナム語
ベトナム語のĐảng Cộng sản Việt Namはどういう意味ですか?
ベトナム語のĐảng Cộng sản Việt Namという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのĐảng Cộng sản Việt Namの使用方法について説明しています。
ベトナム語のĐảng Cộng sản Việt Namという単語は,ベトナム共産党を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Đảng Cộng sản Việt Namの意味
ベトナム共産党proper |
その他の例を見る
1921) Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930). ベトナム共産党設立記念日( ベトナム) 1930年。 |
* Quy định “Nguyên tắc bảo vệ an ninh mạng” là “đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam” (Điều 4); * 「サイバーセキュリティの保護原則」を「ベトナム共産党指導の下で」と明示すること(第4条) |
Theo luật hình sự Việt Nam, phê phán chính phủ hoặc Đảng Cộng sản Việt Nam có thể bị coi là đe dọa an ninh quốc gia. ベトナムの刑法では、政府やベトナム共産党を批判することは、国家の安全保障上の脅威とされうる。 |
Các điều khoản đặt quyền tự do ngôn luận, tiếp cận thông tin, tự do biểu đạt và các quyền con người khác xuống dưới lợi ích chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam: 表現の自由、情報へのアクセス権、意見の自由、などの権利をベトナム共産党の政治的利益の下位に置く条項: |
Chính phủ và Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền có bề dày “thành tích” trừng phạt những tiếng nói bất đồng chính trị và xã hội với lý do bảo vệ an ninh quốc gia. ベトナム政府と与党共産党には、国家安全保障を根拠にし、政治的・社会的な反対意見を長らく罰してきた歴史がある。 |
Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). ブー家の持つ革命時の英雄性と同氏自身がエリートであるという背景ゆえに、同氏は、ベトナム共産党(以下CPV)支配に対して公然と疑義を投げかける人びとの中で、最も著名な人物となった。 |
Với vị trí độc tôn về quyền lực, Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt động như một chính quyền trên thực tế, kiểm soát đất nước thông qua hàng loạt các điều khoản lỏng lẻo và mơ hồ trong bộ luật hình sự và các điều luật khác để dập tắt tiếng nói và bỏ tù những người chỉ trích hoặc kêu gọi dân chủ. 一党支配体制によって、共産党は事実上の政府として機能しており、刑法をはじめとする国内法の広範であいまいな一連の条項によって、民主主義を求める人びとを沈黙させ拘束している。 |
* Ngày 6 tháng Sáu năm 2010, trong chương trình của buổi lễ chính thức phát động "phong trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ quốc" ở huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, hai người đàn ông bị đưa ra trước cử tọa để thú nhận đã ủng hộ Tin Lành Dega và các nhóm "phản động" khác, theo Đắk Nông, báo của Đảng Cộng sản Việt Nam tỉnh Đắk Nông. * Dak Nong 州の共産党機関新聞Bao Dak Nong 紙によると、2010年6月6日、Dak Nong 州Dak Mil地区で、「国家安全保障のための大規模運動」の開始を祝う公の式典があった。 その一環として、2人の男がデガ・カトリシズムならびにその他の「反動主義者」集団を支持していると、公の場で告白させられた。 |
* Trong tháng Mười một, năm 2010, Gia Lai, báo của Đảng Cộng sản Việt Nam tỉnh Gia Lai, đưa tin về những hoạt động đang tiếp diễn để "Đấu tranh loại trừ Tin lành Dega" ở các huyện Ia Grai và Đức Cơ trong tỉnh Gia Lai, nơi bộ đội biên phòng tham gia triệt phá những "nhóm phản động" Tin Lành Dega ở vùng biên giới và đưa họ ra kiểm điểm trước dân. * 2010年11月、Gia Lai州の共産党機関新聞Bao Gia Lai紙は、Gia Lai州のIa Grai地区と Duc Co地区で、「デガ・カトリシズム」の排除難航中との記事を掲載。 |
Ngày 24/7/1945 dưới sự lãnh đạọ của Đảng Cộng sản Việt Nam mà trực tiếp là chi bộ Đảng và Ban Việt Minh huyện các tầng lớp nhân dân Hoằng Hóa đã cùng nhau khởi nghĩa để đập tan ách thống trị của chế độ thực dân và phong kiến, giành chính quyền, góp phần làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 Sau năm 1954, huyện Hoằng Hóa có 47 xã: Hoằng Anh, Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đại, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Khánh, Hoằng Khê, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Long, Hoằng Lương, Hoằng Lưu, Hoằng Lý, Hoằng Minh, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Phúc, Hoằng Phượng, Hoằng Quang, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thắng, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Vinh, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến. ^ 土居村の小村 ^ 相川村の小村 ^ この時点では高知追手筋、高知西唐人町、高知片町、高知南与力町、高知八軒町、高知鷹匠町、高知中島町、高知金子橋、高知舛形、高知本町、高知帯屋町、高知西弘小路、高知北門筋、高知永国寺町、高知北与力町、高知本与力町、高知廿代筋、高知材木町、高知種崎町、高知細工町、高知新市町、高知紺屋町、高知蓮池町、高知山田町、高知廿代町、高知新町田淵、高知南新町、高知北新町、高知鉄砲町、高知中新町、高知朝倉町、高知浦戸町、高知八百屋町、高知堺町、高知要法寺町、高知掛川町、高知東唐人町、高知広岡町、高知囃喉場、高知九反田、高知農人町、高知田淵、高知菜園場町、高知北奉公人町、高知築屋式、高知南奉公人町、高知通町筋、高知水通町、高知本町筋が存在。 |
Điều 4 của hiến pháp Việt Nam chính thức trao cho Đảng Cộng sản quyền cai trị đất nước, ghi nhận rằng đảng là “Đội tiền phong của giai cấp công nhân, đồng thời cũng là đội tiền phong của nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh, là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.” ベトナム憲法第4条は、共産党による一党支配を公式に認めるもので、ベトナム共産党は「労働者階級の先導隊であると同時に働く人民およびベトナム民族の先導隊であり、マルクス=レーニン主義およびホーチミン思想を思想的基礎として採用し、労働者階級、働く人民およびすべての民族の利益を忠実に代表する国家と社会の指導勢力である」と謳う。 |
“Sau nhiều thập kỷ do chế độ độc đảng cầm quyền, đã đến lúc chấm dứt tình trạng để một nhóm nhỏ quan chức đảng cộng sản quyết định tương lai của hơn 90 triệu người dân Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói. ヒューマン・ライツ・ウォッチのアジア局局長ブラッド・アダムスは、「9,000万人超のベトナム国民の命運が、共産党党員の一部の人びとの手中にあるべきではない」と指摘する。「 |
“Quốc hội Việt Nam cần chứng minh mình không phải là bù nhìn của Đảng Cộng sản cầm quyền bằng cách đứng về phía công luận và phản đối dự luật an ninh mạng này,” ông Adams nói. アダムズ局長は、「ベトナム議会は、公衆の側に立ってこのサイバーセキュリティ法案に反対することで、与党共産党のあやつり人形ではないことを証明しなければならない」と指摘する。「 |
Đã đến lúc Việt Nam phải sửa đổi luật pháp cho phù hợp với các cam kết quốc tế về nhân quyền của mình – chứ không phải chỉ theo lợi ích của Đảng Cộng sản.” 共産党の利益を追求するだけではなく、国際的な人権コミットメントにそった国内法を確立する時がきている。」 |
“Chính quyền Việt Nam thường vận dụng các cáo buộc được tạo dựng với động cơ chính trị để trừng phạt các nhà hoạt động vì họ liên kết với các nhóm hoặc đảng phái phi cộng sản phê phán chính quyền,” ông Phil Robertson, Phó Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói. ヒューマン・ライツ・ウォッチのアジア局局長代理フィル・ロバートソンは、「ベトナム政府当局は、非共産党系団体や政権に批判的な政党に関係する活動家たちへの報復として、しばしば政治的な訴追をでっち上げている」と指摘する。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のĐảng Cộng sản Việt Namの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。