ベトナム語のđắm chìm vàoはどういう意味ですか?

ベトナム語のđắm chìm vàoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđắm chìm vàoの使用方法について説明しています。

ベトナム語đắm chìm vàoという単語は,漬す, つける, ~を浸す, 呑み込む, 呑みこむを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đắm chìm vàoの意味

漬す

(immerse)

つける

(immerse)

~を浸す

(immerse)

呑み込む

(immerse)

呑みこむ

(immerse)

その他の例を見る

Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó, nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws", như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ.
私は小さすぎて 見られませんでしたが 当時のアメリカのみんなと同様 ジョーズ熱に浮かされました
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
「フロー」というのは やっていることに熱中すると 出現する心理的状態のことです
Thế nên các người chìm đắm vào cái tương lai khủng khiếp này và cam chịu nó.
そして この ひど い 未来 に 悩 み つつ 君 達 は 運命 に 従 う
Họ bị chìm đắm ngày càng sâu vào sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng.
彼らは道徳的また霊的な破綻状態にますます深く沈みつつあります。
Phao-lô miêu tả một cách sinh động là những người đó “mất cả sự cảm-biết”; nhiều người chìm đắm vào “một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế”.
パウロはそのような人たちのことを,「いっさいの道徳感覚を通り越し(た)」と描写しています。「 貪欲にもあらゆる汚れを行なおうとして,身をみだらな行ないに」ゆだねている人も少なくありません。(
Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái.
そして,『上位の権威に服すること』に関するパウロの言葉に反し,自分たちを支配していた強国ローマに公然と反逆しました。(
Các buổi diễn như De La Guarda mà tôi sản xuất và Punchdrunk tạo nên những trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm đặt khán giả vào trung tâm của hành động, nhưng công ty biểu diễn Đức Rimini Protokoll đã nâng mọi thứ lên một tầm cao mới.
私が演出する「デラガルダ」や 「パンチドランク」といった集団は 観客を舞台の中に配置して、 完全に投入する体験を作り出します。 また、ドイツのパーフォーマンス集団の リミニ・プロトコルは もっと先のレベルまで進めました。
Và trong khi bạn đang chìm đắm trôi dạt và lênh bênh vào trạng thái thư giãn này, tôi sẽ lấy tay trái của bạn và đặt nó lên đây.
リラックスした気分へと― 漂いながら 左手は ここに据えます
12 Trong khi càng ngày thế gian của Sa-tan càng chìm đắm sâu thêm vào sự xấu xa, chúng ta hãy bắt chước sự nhơn từ của Đức Giê-hô-va bằng cách rao truyền tin mừng về Nước Trời cho những người lân cận và bày tỏ đức tính tốt trong đời sống của chúng ta.
12 サタンの世が悪の淵へとますます深く沈み込んでいるので,わたしたちは王国の良いたよりを隣人に知らせることにより,また自分自身の生活の中で敬虔な特質を表わし示すことにより,エホバの善良さを見倣うようにしましょう。
Như thế, Hàn Quốc và những nước khác ở Đông Phương chìm đắm trong bầu không khí Giáng Sinh vào lúc Hoa Kỳ bận rộn ăn mừng Ngày Lễ Tạ Ơn vào cuối tháng 11.
こうして,米国で感謝祭が祝われる11月の終わりごろには,韓国も他の東洋の国々も,クリスマスムード一色に包まれます。
Tuy vậy, sau khi thâm nhập vào quần chúng nhân dân thì sự đàn áp đó cũng dần dần chìm đắm đi.
しかし、民衆に浸透し一般化すると、この弾圧も次第に沈静化していった。
Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian.
わたしが生まれた年,世界はひどい戦争に巻き込まれ,苦悩に満ちた嘆きと悲しみがもたらされました。
(Ga-la-ti 6:7) Thường thì điều có vẻ là một tai họa thình lình về thiêng liêng hóa ra lại là hậu quả của việc chìm đắm thầm kín và lâu dài vào những cuộc theo đuổi tai hại về thiêng liêng như xem tài liệu khiêu dâm, quá lo lắng về vật chất, hoặc cố giành được tiếng tăm hoặc quyền thế.
ガラテア 6:7)突然の霊的な災難に思えるものも,霊的に有害な物事に長い間ひそかにふけってきた結果である場合が少なくありません。 ポルノを見ること,物質的な事柄に過度に関心を持つこと,地位や権力を求めて奮闘することなどを続けてきたかもしれません。
Tôi đã có một chuyến phượt vào mùa hè và trải qua khoảng thời gian tuyệt vời đắm chìm trong những giai điệu kỳ diệu của bài "The warmth of other suns."
私はこの夏長い旅に出ており そこで素晴らしい経験をしました イザベル・ウィルカーソンの名著 『他の太陽のぬくもり』を聴いたのです
Rồi họ cố gắng bù đắp vào những gì họ cảm thấy thiếu thốn trong cuộc sống bằng cách đắm chìm trong những trò giải trí tiêu khiển.
そして,気晴らしとなる多くの事柄に没頭し,自分の生活の中で欠けているように思える事柄を埋め合わせようとします。
Thêm vào đó, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.
さらに,「邪悪な者とかたりを働く者とはいよいよ悪に進み,惑わしたり惑わされたり」します。 そのような人たちは,常に学んでいても,決して「真理の正確な知識」に達しません。
Thay vì tái-lập trật-tự thế-giới, các nhà ngoại-giao họp tại Ba-lê và Versailles trong năm 1919 đã khiến cho thế-giới phải chìm đắm một lần nữa, và lần này không cách vãn hồi, vào sự hỗn-độn của thế-kỷ thứ 20.
......1919年にパリおよびベルサイユで会議を開いた外交官たちは,世界に秩序を回復するどころか,世界を再び,そしてこの度は取り返しのつかない,混乱状態に追い込むことになり,20世紀は混乱の世紀となった。
Kinh-thánh có báo trước vào thời kỳ chúng ta ngày nay, người ta sẽ “tư-kỷ, tham tiền...không tin-kính... không tiết-độ...thù người lành...bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó...càng chìm-đắm luôn trong điều dữ” (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13).
神の言葉は,この時代に人々が『自分を愛する者,金を愛する者,忠節でない者,自制心のない者,善良さを愛さない者,敬虔な専心という形を取りながらその力において実質のない者となり,いよいよ悪に進む』と予告していました。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đắm chìm vàoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。