ベトナム語
ベトナム語のđài truyền hìnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のđài truyền hìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđài truyền hìnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđài truyền hìnhという単語は,テレビ局, テレビジョン放送局を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đài truyền hìnhの意味
テレビ局noun |
テレビジョン放送局
|
その他の例を見る
Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình. インド政府は全てのテレビ局を 所有し運営していました |
Televisión Nacional de Chile (TVN) là đài truyền hình công cộng Chile. テレビション・ナショナル・デ・チレ(Televisión Nacional de Chile、チリ国営放送)は、チリの国営放送局。 |
TRT-Children là đài truyền hình duy nhất thuộc TRT nằm ở Istanbul. TRT-Children はTRTのテレビ局で唯一、イスタンブールを拠点としている。 |
Một em đếm được 28 xe của 26 đài truyền hình đậu trước cổng trường. ある生徒によると,学校の前には26の放送局のテレビ中継車28台が止まっていました。 |
Một quảng cáo trên đài truyền hình thúc giục người Ni-gi-ri “Hãy thành công. ナイジェリアのあるテレビコマーシャルは,特定のブランドの練り歯磨きを挙げ,それを使って「出世しなさい,偉くなりなさい」と人々に勧めます。 |
Đài Truyền hình Bến Tre. 〜三顧のRadio! |
Tuy nhiên, đúng lúc đó chính phủ Venezuelan ngừng hoạt động đài truyền hình lớn nhất đất nước. でも絶好のチャンスが訪れたのは ちょうどベネズエラ政府が 国で最大のテレビ局を 閉鎖した時でした |
Các tờ nhật báo lớn và đài truyền hình tường thuật phán quyết. 主要な新聞やテレビ局はこの判決について報道しました。 |
Họ gần như lập nên một đài truyền hình quốc gia. まるで国営テレビ局です |
Mỗi đài truyền hình được quảng cáo thêm một phút rưỡi để kiếm thêm tiền. 30秒長く広告をすることで ステーションはお金を稼ぐことができるようになりました |
Nếu cảnh sát không nghe tôi, tôi sẽ gọi cho đài truyền hình. ダメ なら テレビ 局 に 電話 する |
Ở Đức các đài truyền hình quốc gia ARD và ZDF chiếu trực tiếp toàn bộ 32 trận của giải. ドイツでは公共放送局であるARDとZDFが全32試合を生中継した。 |
Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục. テレビ,ラジオ,映画,ビデオなどは,絶え間なくセックス指向のものを流します。 |
Sự việc này được đài truyền hình Nine Network bình chọn là "Khoảnh khắc xấu hổ nhất trên Đài Truyền hình Úc". この事件はオーストラリアのナイン・ネットワークにより「オーストラリアのテレビでこれまで映った中で最も恥ずかしい瞬間」という疑わしい差別を受けた。 |
Số lượng người truy cập Ultratop nghe trên đài phát thanh hoặc đài truyền hình luôn vượt quá hai triệu mỗi tuần. ウルトラトップ・チャートの視聴者数を、様々なラジオ・テレビに関して合算すると、週あたり200万人を超える。 |
MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình. ある著名なテレビ伝道師は仲間の説教師を,姦淫を犯したとして容赦なく糾弾しました。 |
Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon Anh nói về những vấn đề sức khỏe. ポールは何年もの間 カメルーンのラジオやテレビで働き 健康問題に詳しい助言者でした |
Khoảng thời gian ấy, tôi có liên can tới một phim tài liệu về “Troubles”, được phát sóng trên đài truyền hình Anh Quốc. そのころ,わたしは紛争に関するドキュメンタリー映画の作成に関係し,それが英国のテレビで放映されたため,さらに厄介なことが起きました。 |
VÀO NGÀY 15-10-1987, MỘT PHỤ NỮ GỌI ĐIỆN THOẠI ĐẾN MỘT ĐÀI TRUYỀN HÌNH Ở ANH VÀ BẢO RẰNG BÀ NGHE LÀ SẮP CÓ BÃO. 1987年10月15日,ある女性が英国のテレビ局に電話をかけ,嵐が近づいていると聞いたのですが,と問い合わせました。 |
Phần lớn các đài truyền hình và các hệ thống vệ tinh lớn, các nhà xuất bản lớn đều đóng trụ sở ở Mumbai. ほとんどの国内主要テレビ局や衛星ネット局、出版社はムンバイに本社を置いている。 |
Trong một chương trình nói chuyện trên đài truyền hình ở nước Đức, kẻ bội đạo thêu dệt nhiều lời nói dối về Nhân-chứng. ドイツでは背教者たちがテレビのトーク・ショーの中にエホバの証人についてのうそを織り込みました。 |
Bình luận viên của một đài truyền hình địa phương gần đây nói: “Bạo động và cướp đoạt bây giờ xảy ra như cơm bữa”. 最近,地元のあるテレビ時事解説者は,「暴力行為や略奪行為は今では日常茶飯事になった」と述べました。 |
Tin tức: Phương châm của người chịu trách nhiệm nội dung các bản tin trên đài truyền hình là: “Có đổ máu, có nhiều khán giả”. ニュース: テレビのニュース番組制作者の間では,「血なまぐさいニュースを流すと視聴率が上がる」とよく言われます。 |
Đó là công việc lớn đầu tiên của tôi trong mạng lưới chủ đạo này, nơi tôi chuyển tới từ đài truyền hình Tây Ban Nha. それは私にとって主要テレビ局での 最初の任務でした スペイン語テレビ局から移り |
Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu. 朝鮮の人たちは番組に応募し,セザールは養父母のもとを離れました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđài truyền hìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。