ベトナム語のcùng vớiはどういう意味ですか?

ベトナム語のcùng vớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcùng vớiの使用方法について説明しています。

ベトナム語cùng vớiという単語は,と共にを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cùng vớiの意味

と共に

Trung Quốc cho biết khoang chứa mẫu vật từ tàu thăm dò mặt trăng của nước này đã quay trở lại cùng với các mẫu đá từ mặt trăng.
中国は、我が国の月探査機の試料カプセルが、サンプルの石と共に月から戻って来たと伝えました。

その他の例を見る

Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
おい 俺 を 忘れ る な よ
Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác.
他 の は 全部 や る から 持 っ て 失 せ やが れ
Niềm vui được “chiến thắng cùng với chiên con”
『子羊とともに勝利を得た』ことを歓ぶ
Ở Puerto Rico, lễ đón năm mới được tổ chức cùng với bạn bè và gia đình.
プエルトリコでは年越しを友人や家族と祝う。
Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn?
死と一緒に暮らすとしたら その生活は どんなものでしょうか
Jaclyn khi đó 14 tuổi, ở cùng với gia đình Masai của cô bé.
女の子がいました ケニアでは干ばつが続いていて
Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết:
同僚やほかの宣教師と一緒によく祈って次の事柄を行う決意をします。
2 Chúng ta không có mặt để cùng với Phi-e-rơ chứng kiến sự hóa hình.
2 わたしたちは,ペテロと共にその場にいて輝かしい変ぼうを見たわけではありません。
Tại sao hôm nay tôi lại đứng đây cùng với thứ vũ khí này?
では なぜ私はこの兵器を手に取って 皆様の前に立っているのでしょうか
Chúng lớn lên cùng với thông điệp đó, và chúng sống với nó.
彼 ら は その メッセージ と 共 に 成長 し その 通り に 生き て き た
Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào?
潜在的な危険を生じさせる点で,仕事場と楽しみの追求はどのように結びつくことがあるのでしょうか。
Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano
大会で話をしている。 セブアノ語の通訳者と共に。
Sau đó cô sống cùng với chị họ.
その後姉と暮らす。
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
狼 の 群れ と 一緒 に 津々 浦々 走 り 続け て き た
Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau.
そればかりか,親子の間の会話を促進できるように作られているのです。
Hai con trai của chúng tôi cùng với vợ chúng cũng bắt đầu học Kinh Thánh.
成人した息子たちも夫婦で聖書研究を始めました。
Grande cũng đã song ca cùng với MIKA trong phiên bản đĩa đơn của bài hát "Popular Song".
歌手のミーカも『Popular Song』に『Popular』を取り入れた。
Những hợp chất này rơi xuống đất cùng với mưa.
これらの化合物は雨に混じって地上に降り注ぐ。
Năm 2015, ông nhận giải Nobel vật lý cùng với Arthur B. McDonald.
2015年、アーサー・B・マクドナルドと共にノーベル物理学賞を受賞。
Chúng ta sẽ cùng đi tới phòng máy chủ để xâm nhập vào hệ thống cùng với nhau.
私 達 は 一緒 に システム に 侵入 する 為 に サーバ 室 に 行 く
Thần khí cùng với lòng chúng ta chứng nhận
霊がわたしたちの霊と共に証しする
Cùng với bảy con tàu còn lại, Foresight đi đến Murmansk vào ngày 19 tháng 4.
残った7隻の船と共に、フォアサイトは4月19日にムルマンスクに到着した。
Cùng với vợ tôi, Júlia
妻のジュリアと共に
17 Thần khí cùng với lòng chúng ta chứng nhận
17 霊がわたしたちの霊と共に証しする
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
密集と共に交通渋滞も起こり 移動しやすさも失う などといったことがおこります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cùng vớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。