ベトナム語のcủng cốはどういう意味ですか?

ベトナム語のcủng cốという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcủng cốの使用方法について説明しています。

ベトナム語củng cốという単語は,強化, 強固, 確固たるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語củng cốの意味

強化

verb noun (làm cho trở nên vững chắc hơn)

Ông nói ông muốn hợp tác với Nhật Bản để củng cố hơn nữa mối quan hệ này.
彼は、この関係をさらに強化するために日本と協力したいと言いました。

強固

noun ([鞏固])

確固たる

verb noun

Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo nói rằng có vô số bằng chứng củng cố tuyên bố của ông Trump.
アメリカ国務長官マイク・ポンペオはトランプ氏の宣言に無数の確固たる証拠があると言いました。

その他の例を見る

* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
* あなたはこれまでどのようなときに,日々の聖文学習により誘惑に打ち勝つ強さを得てきたでしょうか。(
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
隣人の多くも城塞のような家や建物を持っています。
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
19 不利な状況のもとでも忍耐するなら,この緊密な関係は強まります。 弟子ヤコブはこう書きました。「
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
弱くなった絆を強めることはできますか。
Bảo vệ và củng cố gia đình
家族を守り,強める
* “Những người bạn đồng hành ... củng cố lẫn nhau trong những lúc khó khăn.
* 「同僚......は困難なときに互いに強め合います。
Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
そこで受けた訓練のおかげで,信仰が強まり,エホバにいっそう近づくことができました。
Thánh chức tiên phong củng cố mối quan hệ với Đức Chúa Trời
開拓奉仕は神との関係を強める
Lòng tin chắc nào đã củng cố người viết Thi thiên?
詩編作者はどんなことを確信していましたか。
Hãy củng cố quan hệ của bạn với Đức Giê-hô-va
エホバとの関係を強めてください
Chứng ngôn của chúng tôi được củng cố khi chúng tôi nói về những lẽ thật thiêng liêng.
わたしたちの証は,神聖な真理について家族で話し合うことによって強められたのです。
Lòng họ tràn đầy sự bình an mà đã hỗ trợ và củng cố họ.
彼らは心に満ちていた平安によって支えられ,力づけられました。
Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố
教育し,動機を与え,強める道具
Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va
試練に対処しつつエホバにいっそう依り頼むようになりました
Trò chuyện thân tình giúp củng cố hôn nhân như thế nào?
良いコミュニケーションは,どのように夫婦の助けになってきましたか。
* Khi làm thế, bạn hãy đặt mục tiêu củng cố đức tin mình vững mạnh hơn.
そのようにして調べる時,信仰を築くことを目標にしてください。
Chúa đã củng cố ông, và ông đã khắc phục được những thử thách mà ông gặp phải.
主が備え,力を与えてくださったので,困難を克服し熱心に働きました。
Và Kinh Thánh có thể giúp cho bạn củng cố sự cam kết ấy như thế nào?
その決意を強めるうえで,聖書はどのように助けになるでしょうか。
Khải tượng về sự biến hóa củng cố đức tin của Phi-e-rơ như thế nào?
変ぼうの幻によって,ペテロの信仰はどのように強められましたか。
16 Củng cố lòng tin cậy nơi Kinh Thánh.
16 聖書に対する確信を強める。
Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta!
今こそ確信を強めるべき時
Các trách nhiệm của chị với cả hai tổ chức này sẽ củng cố mối liên kết đó.
彼女が両方の組織において責任を果たすことで,そのきずなはさらに強まります。
Bạn có thể dùng một số công cụ nào để củng cố đức tin của mình?
自分の信仰を強めるために,どんな道具を活用できますか
Các vị tiên tri gây dựng hoặc củng cố Giáo Hội bằng cách nào?
預言者はどのようにして教会員を教化し,また強めていますか。
Điều gì có thể củng cố chúng ta để đứng vững?
持ちこたえられるようにわたしたちを強めてくれるものは何でしょうか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語củng cốの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。