ベトナム語
ベトナム語のcông trình kiến trúcはどういう意味ですか?
ベトナム語のcông trình kiến trúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcông trình kiến trúcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcông trình kiến trúcという単語は,構造物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語công trình kiến trúcの意味
構造物
|
その他の例を見る
Hiểu theo nghĩa bóng thì cha mẹ liên can tới một công trình kiến trúc. 比喩的に言えば,親の立場にある人も一種の建築の仕事をしています。 |
Nó là một công trình nghệ thuật, một công trình kiến trúc. 進化する作品であり 進化する建造物である点です |
Đền thờ và những công trình kiến trúc khác do Sa-lô-môn xây dựng ソロモンが建てた神殿などの建物 |
Do đó nhiều con đường mới, hải cảng và các công trình kiến trúc nguy nga được xây dựng. その結果,道路や港や豪華な公共建築物が新たに造られました。 |
Nhiều công trình kiến trúc được tái tạo; các khoa học gia đã xem xét và giải thích nhiều mẫu di tích. 幾つかの建物は復元され,学者たちは膨大な数の発見に関する研究と解釈を行なってきました。 |
Nhìn đâu đâu, du khách tới Paris đều khám phá những công trình kiến trúc cổ kính quý báu rất thú vị. パリを訪ねる人たちは,どこを見ても,往時の建築学上の宝ともいうべきものを見つけます。 |
Ruộng bậc thang hẳn không phải là công trình kiến trúc chết, nhưng trái lại thực sự là một kỳ quan sống động! この棚田は死んだ遺跡などではなく,まさに生きている不思議なのです。 |
Cùng với Santa Catalina de Arequipa, đây là một trong hai công trình kiến trúc được bảo tồn tốt nhất cho đến ngày nay. 当時エカテリノダールと呼ばれたクラスノダールは、この時に建設された要塞のひとつである。 |
Cách đây hơn một tháng, tôi có đặc ân làm lễ cung hiến Đền Thờ Gilbert Arizona, một công trình kiến trúc tuyệt vời. つい1か月ほど前,アリゾナ州ギルバート神殿の荘厳な建物を奉献する特権にあずかりました。 |
Tại đó, các nhà khảo cổ đã cẩn thận gạt từng lớp cát, khám phá ra nhiều công trình kiến trúc cổ và chữ khắc. その場所で考古学者たちは幾つもの砂の層を注意深く取り除き,歴史的に価値ある建造物や文書類を発見しました。 |
Nhìn thoáng qua, ông Mouhot đã có thể biết ngay rằng công trình kiến trúc bị rêu phủ đó là do tay người ta dựng nên. ムオーは一目見ただけで,苔に覆われたこの構造物が人間の手のわざであることが分かりました。「 |
Nhìn thoáng qua, ông Mouhot đã có thể biết ngay rằng công trình kiến trúc bị rêu phủ đó là do tay người ta dựng nên. ムオーは一目見ただけで,苔に覆われたこの建造物が人間の手のわざであることを理解しました。「 |
Người Pháp đã ở Ai Cập trong 3 năm, khi đó họ nghiên cứu các công trình kiến trúc và lịch sử của Ai Cập cổ đại. 3年間、エジプトに滞在し、エジプトの植物の研究を行った。 |
Nhiều đền đài của khối đạo xưng theo Đấng Christ nay được xem là những công trình kiến trúc mỹ thuật ra đời vào thời đó. 今では芸術上の記念碑とみなされているキリスト教世界の建築物の多くが存在するようになったのは,そのころのことです。 |
Bảy công trình kiến trúc của thế giới cổ đại được gọi là kỳ quan vì chúng làm cho người ta kinh ngạc và thán phục. 古代世界の七不思議は,人を驚嘆させるので,そう呼ばれています。 |
Một số Nhân Chứng Giê-hô-va kiếm được việc làm liên quan đến những công trình kiến trúc hoặc bất động sản thuộc về tôn giáo. エホバの証人の中には,宗教団体の建物や地所に関係する仕事の話を持ちかけられた人がいます。 |
Tờ Journal nói: “Thế nhưng các chuyên viên đồng ý rằng những công trình kiến trúc nào cao hơn 60 tầng có rất ít nhu cầu thực tiễn”. しかし,実用面で60階以上ある建物が必要とされることはほとんどない,と専門家たちも言う」と,ウォールストリート・ジャーナル誌は述べています。 |
Dù không công trình kiến trúc nào có thể chứa nổi Đức Chúa Trời, đền thờ được dùng làm trung tâm thờ phượng Đức Giê-hô-va. どんな建物も神を入れることはできないものの,神殿はエホバの崇拝の中心地となりました。 |
ĐỨNG sừng sững bên bờ Sông Thames phía đông Luân Đôn là một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng nhất thế giới—Tháp Luân Đôn. ロンドン東部のテムズ川沿岸に,世界でも特に有名な史跡,ロンドン塔がそびえています。 |
Ở miền Bắc của Italy, nơi mà ngành thợ nề chưa bao giờ mất đi, đá đã thay thế gỗ trong những công trình kiến trúc quan trọng. 石造建築がなくなることは決してなかったイタリア北部では、石造建築が重要な構造として材木に置き換わろうとしていた。 |
Và chúng tôi cũng thấy rằng có thể làm cho kiến trúc tối ưu hơn nữa và tương xứng với giá trị của một công trình kiến trúc. また このような構造にするには 構造面とコスト面で より効率的にできることがわかりました |
(Cười) Thành phố có một số công trình kiến trúc đẹp nhất trên thế giới, nhưng nó cũng có một số lượng lớn nhất những giá trị bị bỏ phế ở Mỹ. やっているんじゃないかと 思います (笑) この町にはとても 美しい建物がありますが 空き家の数もアメリカで 最も多いんです 空き家の数もアメリカで 最も多いんです |
Những công trình kiến trúc cổ, những tự viện và chùa chiền đã bị phá hủy nghiêm trọng trong sự tàn phá của cuộc Cách mạng Văn hóa từ năm 1966 đến năm 1976. 時代や戦乱で失われたものもあるが、重要なのは1966年から1978年までの文化大革命による破壊である。 |
Trong số nhiều tàn tích đền thờ vùng Thebes có đền thờ ở Karnak, được coi như một công trình kiến trúc vĩ đại nhất từng được xây với những cột trụ. テーベの数多い神殿遺跡の中にカルナック神殿の遺跡がありますが,これは多くの柱を用いた建物としては史上最大のものと考えられています。 |
Tại sao một công trình kiến trúc với một lịch sử như thế lại có một hình bóng tượng trưng trong sự sắp đặt đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va? そのような事情で建設されたものの対型が,エホバの霊的神殿の取り決めの中にあるとどうして言えるでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcông trình kiến trúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。