ベトナム語
ベトナム語のcông tắcはどういう意味ですか?
ベトナム語のcông tắcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcông tắcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcông tắcという単語は,スイッチ, 開閉器, 開閉器を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語công tắcの意味
スイッチnoun Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn. それから 光を点滅させるための スイッチも用意しました |
開閉器noun |
開閉器
|
その他の例を見る
Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. 壁面スイッチは誰もが知っての通り 故障しますが |
Có công tắc để tắt, mở. スイッチもあるので オン・オフだってできます |
Và câu chuyện đầu tiên có tên gọi là " Cái công tắc bị rò" 一番最初は 「欠陥のあるスイッチ」 |
XL: Giờ, cái công tắc mà chúng tôi đã nói đến, nó sẽ phải hoạt động rất nhanh. ここでお話ししているスイッチは 瞬時に作動して もらわなければなりません |
Giống một cái công tắc. リモコン みたい な 物 が 要 る よ スイッチ さ |
Cách gán phím hoặc công tắc cho hành động quét: スキャン操作にキーやスイッチを割り当てるには: |
Sasha, xuống đó, xem liệu cậu có thấy cái công tắc đèn ở đó. 降り て スイッチ が あ れ ば 点け て くれ |
Có một dấu chấm nhỏ xuất hiện trên màn hình, và công tắc dịch chuyển một chút. スクリーンに見える小さな点があります カチッとスイッチを入れるだけで切り替わります |
Tại sao chúng ta thỏa mãn nhanh chóng với âm thanh của công tắc điện của nó? それなのになぜスイッチの音には こだわらなかったのだろうか? |
Và tôi có được một công tắc để có thể tắt và mở đèn. それから 光を点滅させるための スイッチも用意しました |
XL: Vậy chúng ta đã nói về công tắc bật được điều khiển bằng ánh sáng. 今まで光制御 — 「オン」スイッチの事 について話しましたが |
Họ thật sự đã bật công tắc lại. 文字通りスイッチを逆に入れた |
B, tại sao tinh tinh không tắt công tắc chuyển sang loài người, hay là người Neanderthals? (B) チンパンジーはなぜ人間のスイッチを オフにしなかったんでしょう? あるいはネアンデルタール人は? |
Ở Mỹ cháu không cần công tắc 向こう に は な かっ た |
Và cũng không có công tắc, nên... ... thật không an toàn. (聴衆より笑い) 「停止」ボタンを付けず |
Dưới đây là một số ví dụ về cách gán công tắc tùy chỉnh: スイッチの割り当てをカスタマイズする例は次のとおりです。 |
Bạn có thể dùng một công tắc hoặc bàn phím để điều khiển thiết bị của mình. スイッチやキーボードを使用してデバイスを操作できます。 |
Để biết thêm hướng dẫn, hãy xem các mẹo sử dụng tính năng Tiếp cận bằng công tắc. 詳しくは、スイッチ アクセスを使用する場合のヒントをご覧ください。 |
Để biết thêm hướng dẫn, hãy tìm hiểu cách thiết lập tính năng Tiếp cận bằng công tắc. 詳しくは、スイッチ アクセスをセットアップする方法をご覧ください。 |
Nhưng, bạn biết đó, cuộc sống không phải công tắc điện. ただ人生には明確に割り切れないこともあります |
Bạn có thể chỉnh sửa văn bản bằng tính năng Tiếp cận bằng công tắc. スイッチ アクセスを使ってテキストを編集できます。 |
Tôi lò mò tìm công tắc bật đèn trong bóng đêm. 私は暗闇の中で手探りで電気のスイッチを探した。 |
Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, (không chắc lắm) và mặt khác, tắt. このスイッチは片側に「光の洪水」とあり、 もう片方には「切」とありますね |
Bước một, ta tìm và dán nhãn một ký ức, và sau đó kích hoạt nó với một cái công tắc. まず 脳の記憶を探し ラベルをつけ — あとはスイッチを押し 記憶を活性化するだけです |
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. 壁のスイッチをはじいて消す時に出る音は 本質的に全く違う |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcông tắcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。