ベトナム語のcốngはどういう意味ですか?

ベトナム語のcốngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcốngの使用方法について説明しています。

ベトナム語cốngという単語は,土管を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cốngの意味

土管

(Cống là công trình giống như đường hầm, thường được xây dựng dưới đường cao tốc hoặc đường sắt, được sử dụng để thoát nước hoặc vận chuyển cáp điện từ bên này sang đường khác.)

その他の例を見る

5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
5 王家の宝物庫にはその貢ぎを支払うに足る金銀がないので,ヒゼキヤは神殿から可能な限りの貴金属を回収します。
Phải, nắp cống.
マンホール カバー !
Tôi đã cống hiến 30 năm và 2 cuộc hôn nhân cho cơ quan này.
私 は 30 年 も この 機関 に つく し 2 つ の 結婚 生活 を 犠牲 に し た
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.
ビジネス 社会貢献 お金 何であれ 自分 友達 家族 誰のためであれ
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh?
● キュリロスとメトディオスとはどんな人たちですか。 二人は,聖書研究にどのような貢献をしましたか。
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
数々の科学的発見は,多種多様な生命形態について描写することや,生命を支える自然の循環と営みを説明することに大きく貢献してきました。
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh.
真理を決して受け入れなかった両親からの助けをほとんど受けずに,自分をエホバの奉仕にささげてきた姉妹です。
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có.
ギデオン に 遣 つか わされた 人々 ひとびと は 彼 かれ ら に、 自 じ 分 ぶん たち の 妻 さい 子 し に 起 お こった すべて の こと を 告 つ げ、また レーマン 人 じん に 自 じ 分 ぶん たち の 所 しょ 有 ゆう する すべて の もの の 半分 はんぶん を 貢 みつ ぎ 物 もの として 納 おさ める こと に よって、その 地 ち を 所 しょ 有 ゆう できる と、レーマン 人 じん から 認 みと められた こと を 話 はな した。
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
マラキの預言は,わたしたちをエホバの日に備えさせる」という午前のシンポジウムは,エホバの大いなる,畏怖の念を抱かせる日を生き残るために,神に対して自分の最善を尽くすこと,そしてあらゆる不実な事柄を憎むことを促すものでした。「
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
けど 運 が い い こと に 、 ここ に マンホール が あ る そこ から 下水 道 に 逃げ る ん だ
Trong Chiến tranh Bắc phạt (1926–1928), Bạch là Tham mưu trưởng Quân đội Cách mạng Quốc dân và có nhiều cống hiến trong những chiến thắng trước các thế lực quân phiệt phương Bắc, với chiến lược sử dụng tốc độ, cơ động và sự bất ngờ để đánh bại lực lượng địch lớn hơn.
北伐(1926年 - 1928年)の期間、白崇禧は国民革命軍参謀長であり、たびたび急襲、策略、奇襲により大きな敵を打ち破っての北部軍閥に対する多くの勝利を認められた。
Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
妻は,優しい思いやりと愛で,自らをささげてわたしの世話をしてくれます。
Dù tôi rất yêu nghề, nhưng ước muốn cống hiến cuộc đời để giúp người đồng loại về mặt tâm linh còn mãnh liệt hơn.
彫刻の仕事がとても好きだったのですが,人々を霊的に助けたいという願いのほうがずっと強かったのです。
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai.
二人は次にその変わりようについてこう述べています。「 川の状態は何年にもわたって着実に悪化していったが,決定的な打撃となったのは,第二次世界大戦中に主要な下水処理場や下水道が損傷を受けたり,破壊されたりしたことかもしれない。
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
わたしの住んでいる地域の下水処理施設に見学にいらっしゃいませんか。 使った水がどこへ行くのか,また,どこに住んでいようと,物を排水口やトイレに流す前によく考えることがなぜ大切なのかを,ご自分の目で確かめてください。
Mùi giống hệt như trong ống cống vậy
もし 下 水 管 が 吐 い た と し た ら
Và trong khi chất lượng nước đang dần được cải thiện và các ống cống đang dần được thay thế, hơn hai năm sau, nguồn nước vẫn chưa đủ an toàn để có thể uống được.
水質は徐々に向上し 水道管の交換が進んでいますが 2年以上経っているのに 飲んで安全な水質になっていません
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
15 レーマン 人 じん は 彼 かれ ら の 命 いのち を 助 たす け、 彼 かれ ら を 捕 ほ 虜 りょ に して ニーファイ の 地 ち へ 連 つ れ 戻 もど した。 そして、ノア 王 おう を レーマン 人 じん の 手 て に 引 ひ き 渡 わた す こと、また 彼 かれ ら が 所 しょ 有 ゆう する もの の 半分 はんぶん 、 金 きん や 銀 ぎん や すべて の 貴 き 重 ちょう な 品々 しなじな の 半分 はんぶん を 渡 わた す こと を 条 じょう 件 けん として、 彼 かれ ら が その 地 ち を 所 しょ 有 ゆう する こと を 許 ゆる した。 この よう に して、 彼 かれ ら は 毎年 まいとし 、レーマン 人 じん の 王 おう に 貢 みつ ぎ 物 もの を 納 おさ める こと に なった の で ある。
'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến.
国境なき医師団は 紛争地帯での緊急援助を行う 素晴らしい団体です
Tuy nhiên, ngay dù cống hiến cả đời để làm từ thiện, người ấy có thể làm được đến mức nào?
とはいえ,一人の人が生涯をささげたとしても,どれほどのことが行なえるでしょうか。
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
リオの市長に私が推薦するのは こちらのシジーニョです 2人の息子を持つ果物屋ですが 彼より正直で利他的で 思いやりのある方は見たことがありません
Các nghiên cứu thành công mà ta hoan nghênh ngày nay được mang lại bởi trí tò mò, sự cống hiến và tận tâm của cá nhân các nhà khoa học và nhà tiên phong trong lĩnh vực y khoa.
現在 大きな役割を果たしている 研究の成功例は 科学者や医療先駆者の好奇心と貢献と 献身があるからこそ 実現しているのです
Toula: Cha mẹ tôi luôn luôn nhấn mạnh rằng mối quan hệ của chúng tôi với Đức Giê-hô-va là điều quý báu nhất mà chúng tôi có thể có, và cách duy nhất mà chúng tôi có thể thật sự hạnh phúc là cống hiến cho Ngài những điều tốt nhất của mình.
トゥーラ: エホバと私たちとの関係はそもそも人間が所有できる最も貴重なものであること,また自分の最良のものをエホバにささげる以外,真の幸福を見いだす方法はないことを,両親はいつも強調していました。
Chúng ta thấy trong các trường hợp cực đoan của chiến tranh, khi nhóm ngoại không chỉ nhận được ít hơn mà còn bị đối xử vô nhân đạo, như quan điểm của Nazi cho người Do Thái là sâu bọ, chấy rận, hay quan điểm của người Mỹ coi người Nhật là chuột cống.
戦争といった極限の状況では グループ外の者には与えるものを減らすどころか 人間扱いすらしません 例えばナチスがユダヤ人を 虫食いやシラミとして見たり アメリカ人が日本人を ラットとして見たりです
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
覆いのない下水道,収集されていないごみの山,汚い共同トイレ,病気を運ぶネズミ,ゴキブリ,ハエなどは珍しくなくなりました」。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cốngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。