ベトナム語
ベトナム語のcon ongはどういう意味ですか?
ベトナム語のcon ongという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon ongの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcon ongという単語は,蜂, 蜜蜂, ハチを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語con ongの意味
蜂noun Raisuddin cảm thấy hàng triệu con ong đốt vào mặt ông. レイスデンは 顔面を数百万匹の蜂に 刺されたような痛みを感じます |
蜜蜂noun Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. 君はいつも蜜蜂のように忙しくしているね。 |
ハチnoun Thay mặt cho những con ong, cảm ơn các bạn. ハチに代わってお礼を申し上げます ありがとうございました |
その他の例を見る
Trông con ong lẻ này hơi lạ. 変 な ミツバチ ね |
Một con ong đang chăm chỉ tìm mật 花みつを集めるミツバチ |
Đó chính là cách mà con ong bay. このハチは確かに飛びました |
nhưng chỉ khoảng 1 trong 3 miếng thức ăn chúng ta dùng là được những con ong mật làm ra 一方私たちの食べる食物の3分の1は 直接的または間接的にミツバチが授粉します |
Con ong kia hẳn biết suy nghĩ chút đỉnh như thế mới làm được việc. ミツバチでさえ自分の仕事を行なうために何かを考える能力をいくらか持っているのです。 |
Con ong sống nhờ ăn mật hoa. ハチはこの花のおかげで,栄養物として欠かせない蜜を手に入れます。 |
" Con bướm hát cho anh của nó nghe, con ong, bài ca về mùa xuân. " チョウチョ ちゃん は ハチ くん の 元 へ 春 の 歌 を 歌 い ながら 飛 ん で 行 っ た |
Rõ ràng, bông hoa và con ong được thiết kế để bổ sung cho nhau. 花とミツバチは互いの必要を満たすように設計されているのです。 |
Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. 君はいつも蜜蜂のように忙しくしているね。 |
Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận các con ong mật chi tiết. 少年はミツバチを詳しく観察して記録してみることにした。 |
Những con ong này bay tới công viên Fenway. ハチはフェンウェイパークの外野に飛んでいきますが |
Mỗi người trong các bạn có thể giúp những con ong bằng 2 cách rất dễ dàng, trực tiếp. 2つの簡単で直接的な方法で 誰でもハチを助けることができます 2つの簡単で直接的な方法で 誰でもハチを助けることができます |
Những con ong này là dự phòng cho ong mật của chúng ta. これらのハチはミツバチの代役となります |
Con ong nhỏ đã nói cho ông ấy biết mọi chuyện. 女 は すべて を 告白 し た |
Sao lại có thể là mấy con ong được chứ? なぜ ミツバチ な ん だ ? |
Chúng ta cần tất cả các con ong. 全てのハチが私達にとって必要なのです |
Và bạn thấy một con ong chui ra đây. 1匹の蜂がやってきます |
Con ong nhỏ này đang nắm giữ một tấm gương lớn. そしてハチが指標となっているわけです |
Chẳng hạn hãy xem bông hoa và con ong. 例えば,花とミツバチがそうです。 |
Ngày nay, chúng ta bay lượn xung quanh như những con ong hạnh phúc trong tự do. 近頃、私たちは飛び回っています、 自由を謳歌する個々のミツバチのように。 |
Trong hang, con ong đẻ một quả trứng trắng, dài khoảng 2 mm, trên bụng của con gián. 巣穴に着くと、ハチはゴキブリの腹部に長径 2mm ほどの卵を産み付ける。 |
Để xem cái gì làm con ong này độc thế. どんな 毒 を 持 っ て る ん だ ? |
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ. ほとんどのハチは赤が見えません |
Tại Mỹ, những con ong trong thực tế đã suy giảm kể từ thế chiến thứ II. 実は 第二次世界大戦以降 アメリカではハチがずっと減少してきています 実は 第二次世界大戦以降 アメリカではハチがずっと減少してきています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcon ongの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。