ベトナム語
ベトナム語のcon hàuはどういう意味ですか?
ベトナム語のcon hàuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon hàuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcon hàuという単語は,かき, カキ, オイスター, 牡蠣, 真珠貝を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語con hàuの意味
かき(oysters) |
カキ(oysters) |
オイスター(oyster) |
牡蠣(oyster) |
真珠貝(oyster) |
その他の例を見る
Và chúng tôi bị ấn tượng bởi những con hàu, đồng thời bởi vòng đời của chúng. このことが私達を惹きつけたのですが 私は牡蠣のライフサイクルにも魅力を感じました。 |
Và thay vì 10 con hàu, giờ bạn có 10 000 con. 10匹どころではないですよ。 |
Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta. それも、私が思うに、斬新で刺激的な方法で。 |
Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng. 横についている8つの小部屋が 牡蠣の幼生を取り込んで餌を与えます。 |
Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy. しかし私達の計算によれば 2050年までには ゴワナス運河産の牡蠣を食べることができるかも知れません。 |
Chúng tôi cũng nhận ra rằng, vào thời điểm đó bạn có thể ăn 1 con hàu lớn bằng cả cái đĩa ở kênh Gowanus. 私達は同時に ディナープレートほどの大きさの牡蠣をまさにゴワナス運河で 食べることができるのだと知りました。 |
Các nhà khoa học cũng đang phân tích protein do con hàu tiết ra, một chất giúp chúng bám chặt vào các vật dưới nước. 科学者たちは,イガイという貝から分泌されるたんぱく質の分析も行なっています。 水中で生活するイガイは,このたんぱく質により,濡れた物の表面にもしっかり付着することができます。 |
Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm. メシアが律法を成就するために到来したころには,余りにも多くの“フジツボ”が張り付いていたために,“船”は浮いているのがやっとの状態でした。( |
18 Tóm lại, chúng ta có thể nói rằng những luật lệ và truyền thống đặt thêm này đã bấu víu vào Luật pháp Môi-se giống như những con hàu bám chặt vào một chiếc tàu. 18 要するに,これら付加的な律法や伝承は,ちょうどフジツボが船体に付着するようにしてモーセの律法に付け加えられた,と言えるかもしれません。 |
Nó có thể chuyển từ một cái trứng đã được thụ tinh thành một ấu trùng hàu trôi nổi trong nước, và khi chúng sẵn sàng gắn vào 1 con hàu khác, rồi trở thành 1 con hàu trưởng thành, đực hay cái., chỉ trong vài tuần. 牡蠣は受精卵から 卵になり、水中を浮遊します。 そして数週間の内に自分以外の、 雌雄に関らず大人の牡蠣に 付着するのです。 |
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu --♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi. 私がニューヨークハーバーで行ったプロジェクトは 「oyster-tecture」といいますが その核となる考えは湾に住む イシガイやアマモ、牡蠣の 生物としての力を利用するということ それと同時に 現状を打開しようとしている 地域に住んでいる 人々の力を利用することです。 |
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu. もともと、ニューヨークは 牡蠣養殖に支えられ 道路は文字通り牡蠣の貝殻の上に作られました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcon hàuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。