ベトナム語のcon dấuはどういう意味ですか?

ベトナム語のcon dấuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon dấuの使用方法について説明しています。

ベトナム語con dấuという単語は,yome, 嫁, 判子, はんこを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語con dấuの意味

yome

noun

noun

判子

noun

はんこ

その他の例を見る

Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.
古代において,証印とは,文書に印影を付けるための道具でした。
Dưới đây là bản sao của một con dấu như vậy.
印章の復元レプリカです
Các con dấu này đã được chế tạo bởi nhiều nhóm ở Bắc Mỹ.
これらは北米の 様々なチームによって 開発されてきました
Những kí hiệu thường thấy nhất trên những con dấu.
こうした記号は 印章に多く見られます
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu,
み子の贖いは
Những hóa đơn này không yêu cầu có con dấu hoặc chữ ký đặc biệt.
これらの明細書では、特別な押印や署名は不要です。
Con dấu bằng đất sét này từng ở đền thờ Giê-ru-sa-lem khoảng 2.000 năm trước
エルサレムの神殿付近で発見された,粘土製のこの印影は,約2,000年前のもの
Các con dấu này có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ chín đến thế kỷ thứ năm TCN.
それらの印影は,西暦前9世紀から前5世紀までのものと思われます。
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
現地に到着すると書類が詳しく調べられ,必要条件を全て満たしていると入国が許されました。
Việc sử dụng sai trái con dấu chính thức của CIA có thể bị xử lý dân sự hoặc hình sự.
CIAの紋章の乱用は、民事上および刑事上の処罰を受ける可能性がある。
Chúng ta và các tổ tiên đã qua đời của mình cần những con dấu trong quyển hộ chiếu thuộc linh của mình.
わたしたちも,亡くなった先祖も,霊的なパスポートに証印をもらう必要があるのです。
Nhưng liệu điều này chứng minh rằng con dấu này chứa tên Dravidian dựa trên các hành tinh và các chòm sao sao?
だからといって印章に 惑星や星座にちなんだ ドラビダ語の名前が含まれるとは限りません
Trong tay Đức Chúa Trời, ánh ban mai như một con dấu đang được Ngài lăn trên đất và để lại nét đẹp đầy ấn tượng.
神のみ手にあって,朝の光は印章のようであり,その光は地球の表面に美しい印影をつけます。
Dấu ấn này rõ ràng được đóng bằng con dấu của kẻ thù Giê-rê-mi là Yehuchal, tức Giu-can, con trai Sê-lê-mia.
この印影は,エレミヤに敵対したエフーカル,つまりシェレムヤの子ユカルの印章によって押されたと思われます。
Ví dụ: Sử dụng theo cách gây hiểu lầm hoặc bắt chước trang web, dấu, con dấu hoặc tên cơ quan chính thức của chính phủ
例: 政府公式のサイト、紋章や印章、政府機関の名前を不正に使用したり模倣したりすること
Thực sự thì chưa từng có một mỏ cát hắc ín nào bị từ chối phê duyệt, vì vậy, cơ bản đó chỉ là một con dấu.
これまでタールサンド鉱場が 否認された事例はありません 基本的に吟味されずに 認可されているのです
Người ta đã tìm thấy những con dấu với hình người ngồi trong nhiều tư thế yoga khác nhau ở vùng Thung Lũng Ấn Hà, ngày nay là Pakistan.
現在のパキスタンにあるインダス渓谷で,ヨーガの様々な姿勢で座る人の描かれた印章が発見されました。
Thuật ngữ ZIP code ban đầu được đăng ký độc quyền như là con dấu dịch vụ của Cục Bưu điện Hoa Kỳ nhưng hiện nay nó đã hết hạn.
「ZIPコード」という言葉は、当初、郵便公社によりサービスマーク(商標の一種)として登録されていたが、現在では登録期限満了となっている。
Tuy nhiên, con dấu chính thức của CIA không được sao chép mà không có sự cho phép theo đòi hỏi của Đạo luật CIA năm 1949 (50 U.S.C. mục 403m).
一方、CIAの公式な紋章は、1949年のCIA法 (50 U.S.C. section 403m) の要求により、許可なしには複写できない。
Qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và bằng cách làm mỗi điều này, chúng ta có thêm con dấu cần thiết trong quyển hộ chiếu thuộc linh của mình.
イエス・キリストの贖いを通して,そしてこれらの焦点の一つ一つを実行することにより,わたしたちは霊的なパスポートに必要な証印を加えていくのです。
Khẩu hiệu của thành phố là Urbs civitatis nostrae prima et mater (Thị trấn mẹ và là thị trấn đầu tiên của tiểu bang chúng ta), như được nhìn thấy trên con dấu thành phố.
市のモットーはUrbs civitatis nostrae prima et mater、すなわち「我が州の最初の町かつマザータウン」であり、市章にも表示されている。
Bước cuối cùng nghệ sĩ sử dụng chop, hay còn gọi là con dấu, để đánh dấu tác phẩm của họ, và có thể cầm nó lên và nói "Con cá lớn đúng như thế này!"
仕上げとして 印鑑を用い サインをし それを持ち上げてこう言えます 「あの魚はこんなに大きかったんだよ!」
“Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17.
この者をわたしは是認した」。 ―マタイ 3:17。
Rõ ràng Đức Giê-hô-va không đích thân giáng đau đớn xuống Con yêu dấu của Ngài.
エホバが自ら,愛するみ子に苦しみをお与えになったのでないことは明らかです。
Ngài phái Con yêu dấu xuống thế để làm người hoàn hảo như A-đam.
ご自分の最愛の子を天から遣わし,アダムのような完全な人間として生まれるようにされたのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語con dấuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。