ベトナム語のcon cuaはどういう意味ですか?

ベトナム語のcon cuaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon cuaの使用方法について説明しています。

ベトナム語con cuaという単語は,カニ, かに, 腹痛する, ぎゃあぎゃあする, タカアシガニ類を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語con cuaの意味

カニ

(crab)

かに

(crab)

腹痛する

(crab)

ぎゃあぎゃあする

(crab)

タカアシガニ類

その他の例を見る

CON CUA DỪA Không chỉ con người mới thấy được lợi ích của quả dừa.
ヤシガニ ココナツの恩恵に浴しているのは,人間だけではありません。
Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng.
さて通常はカニが触れると反応します
Và những con cua thì không thích điều này
カニはこれが大嫌いなんです
Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra
チューブワームに爪を向けるカニがいます 頭をくっつけてくるのを待っているんです
Con cua khờ khạo sẽ làm như thế hàng tuần liền cho đến khi dần quên đi "kịch bản".
徐々にコントロールを失うまで これを何週間も続けます
Ngay khi con cua chạm vào chúng, Chúng thu người vào vỏ của mình, giống như móng tay của bạn vậy
カニが触れた瞬間に ピクッと殻の中へ引っ込みます
Những sợi tơ dài bạn thấy trên lưng của con cua nó thật sự được tạo ra bởi sản phẩm của loài vi khuẩn đó
カニの背部に見えるこの長いフィラメントは あのバクテリアの生成物によって作られたものです
Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này
こいつらでカニの背中で食料を採取しています とても変わったバクテリアで あらゆる動物の背中に生息します
SN 1054 hay Thiên Quan khách tinh (Siêu tân tinh Con Cua) là một siêu tân tinh từng được quan sát thấy rộng khắp trên Trái Đất trong năm 1054.
SN 1054(1054年(おうし座)超新星、別称かに超新星)は、1054年7月4日に世界各地で広範囲に観測された超新星である。
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
岩をひっくり返すと 甲虫と組み合っている カニグモがでてきます
Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra.
人間はココナツを割るのになたを必要としますが,この利口なカニは,ココナツが割れるまで,岩に叩きつけます。 ココナツをはじめとするヤシガニの食物は,この生き物に適しているようです。
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
信じられないようなことですが 超常現象ではありません カニはただ 周りで起こることに対応した 内部的な周期を持っているだけです
Ta cho là ngươi sẽ là con trai của 1 tên bắt cua đầu tiên được mang chiếc huy hiệu đó.
お前 は 初 の バッジ を 付け る 蟹漁師 の 息子 だ
Mũi của con tàu đó có hình “Đi-ốt-cua”, trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “các con trai của thần Zeus” (Công-vụ 28:11).
使徒 28:11)そのような像は,古代の船員や旅人には馴染み深いものでした。
Và những con tôm đang cố gắng thu lượm những con vi khuẩn phía sau lưng cua
そして このエビはこの動物の背中から バクテリアを栽培しようとしているのです
Ba tháng sau, Phao-lô, Lu-ca và A-ri-tạc lên tàu mang hiệu Đi-ốt-cua (“Các con của thần Zeus”, tức Castor và Pollux, các thần sanh đôi mà người ta nghĩ là phù hộ cho thủy thủ).
それから3か月たって,パウロとルカとアリスタルコは「ゼウスの子ら」(船乗りを守護するとされていた双子の神々,カストルとポリュクス)の船首像のついた船で出帆します。
Okay, có khi họ nghĩ đời cua kiếp này khó khá nhưng biết đâu đấy đời cáy sau này, con ta thành Bill Gatesn cũng nên.
彼ら自身の代では無理だとしても ひょっとしたら 息子が次のビル・ゲイツに なるかもしれない
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
海へ向かう道の途中で がらくた、落とし穴、カニ カモメ、アライグマやその他の脅威によって 砂から脱出したウミガメの 50%は死んでいきます
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
分泌腺によって海水の塩分を取り除く海鳥,発電する魚やウナギ,冷光を発する魚や昆虫類,音波探知器を使うコウモリやイルカ,紙を作るスズメバチ,橋を架けるアリ,ダムを造るビーバー,温度計が備わっているヘビ,池などにすんでシュノーケルや潜水鐘<ダイビングベル>を使う昆虫,ジェット推進を使うタコ,7種類の巣を作ったり,巣の入り口のふたや網や投げなわを作ったり,子供を何千キロも空中飛行させたりするクモ,潜水艦のような浮きタンクを使う魚や甲殻類,渡りや移動の離れ業をやってのける鳥,昆虫,ウミガメ,魚,ほ乳類など ― これらは科学の力では説明できない能力です。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語con cuaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。