ベトナム語
ベトナム語のcó khiếuはどういう意味ですか?
ベトナム語のcó khiếuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcó khiếuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcó khiếuという単語は,上手, 多力, 腕っこき, 有能, 腕ききを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語có khiếuの意味
上手(gifted) |
多力(gifted) |
腕っこき(gifted) |
有能(gifted) |
腕きき(gifted) |
その他の例を見る
Cha mẹ tôi có khiếu tạo cơ hội để nói về Nước Trời. 両親は機会をとらえて王国について話すのがとても上手でした。 |
(Cười) Này TED, bạn có khiếu hài hước tồi thật đấy. (笑) TEDは血も涙もないブラックユーモアのセンスがあります |
Eusebius cũng không có khiếu trình bày một cách nghệ thuật. さらには,文筆の才には恵まれていませんでした。 |
Nhưng có điều thú vị là họ rất có khiếu hài hước. ただ 興味深いことに 彼らにはユーモアのセンスがあります |
Hóa ra 50 Cent không có khiếu hài hước. 50 セント に は ユーモア の センス が な い の ね |
Em có bao giờ cố làm một việc mà mình không có khiếu làm không? あまり得意でないことをしようとした経験がありますか。 |
Bà ấy có khiếu hài hước. ユーモアのある女性なんです |
Thấy tôi có khiếu, họ hàng khuyến khích tôi nên học ngành mỹ thuật. 親戚の人たちはその出来栄えに感心し,私に美術を勉強するよう勧めました。 |
Gia đình Clogan có khiếu về âm nhạc; mỗi người con chơi một nhạc cụ. クローガン家は音楽一家で,子どもたちはそれぞれ楽器を演奏しました。 |
Chúng có khiếu hài hước, và những thứ như thế thường được xem là đặc quyền của loài người. 彼らはユーモアを解し それは もはや人間のみの特権ではありません |
Bạn có hay coi thường chính mình, nhủ thầm rằng người khác sẽ không thích mình hay mình không có khiếu ăn nói không? あなたは自分自身を絶えず過小評価し,人から好かれるはずはないとか,話す価値のあることなど一つも持っていないと思っていますか。 |
23 Một nhà tâm lý học về đàn bà đã viết: “Đàn bà vốn có khiếu trực giác trong khi đàn ông hay suy luận”. 23 ある女性心理学者は,「基本的にいって,女は感じ,男は考える」と書いています。 |
Bạn đã bật tính năng kiếm tiền. Tuy nhiên, do có khiếu nại về bản quyền đối với video đó nên video không thể tham gia kiếm tiền. 収益化を有効にしましたが、動画に対する著作権侵害の申し立てを受けているため、収益化することはできません。 |
Nếu có đơn khiếu nại thì chắc chắn là sẽ có. 申し立て が 届 い て い た ら 一緒 だ |
Những ai có khiếu hát hòa âm hoặc xướng lên những nốt nhạc trong bản nhạc cũng nên hòa xướng để làm cho tiếng nhạc có thêm phần du dương. 旋律を聞いただけでハーモニーをつけられる人や,歌の本にある各パートの音符を読んで歌える人は,歌声にハーモニーをつけ,その調べをさらに美しくするよう勧められています。 |
Mỗi trưởng lão có năng khiếu và khả năng riêng mà anh có thể dùng vì lợi ích của hội thánh. 長老にはそれぞれ,会衆の益のために用いることのできる才能や能力があります。( |
Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? どうすれば研究司会の面で熟達できるか。( |
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti. とはいえ,タヒチ語を学ぶ点では,当初からすばらしい素質のあることを示しました。 |
An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt. アルマは並外れた才能と能力の持ち主でした。 |
Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng 美容技術を認められ,幾つかの賞をいただいた |
□ Tại sao ngày nay cần có những người dạy đạo Đấng Christ có năng khiếu? □ 今日,熟達したクリスチャンの教え手が必要なのはなぜですか |
Trường Học Chức Vụ Thần Quyền giúp chúng ta trở thành những người phụng sự có năng khiếu. 神権宣教学校は,奉仕者として熟達するようわたしたちを助けます。 |
Những người làm công có năng khiếu dùng Lời của Đức Chúa Trời cách ngay thẳng 神の言葉を正しく用いる熟達した働き人 |
Tôi có thể khiếu nại các khoản khấu trừ từ dữ liệu thu nhập SPM không? 拡張パートナー管理の収益データからの減額に対して再審査を請求することはできますか? |
Lúc đó, tôi đã bộc lộ niềm đam mê âm nhạc, và tôi nhận ra mình cũng có năng khiếu. その頃までには,音楽を愛好するようになり,自分には素質があると思いました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcó khiếuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。