ベトナム語
ベトナム語のcỏはどういう意味ですか?
ベトナム語のcỏという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcỏの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcỏという単語は,草, kusa, くさ, 雑草, 草本を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cỏの意味
草noun Có sương muối ở trên cỏ. 草に霜が降りている。 |
kusaadjective |
くさnoun |
雑草noun Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. 雑草 が 伸び て い た じゃ な い |
草本noun Tạo thành một khối thực vật xanh khổng lồ, cỏ là nguồn cung cấp chính cho chúng ta khí ô-xy. イネ科植物は草本の大半を占めているので,酸素の主要な供給源となっています。 |
その他の例を見る
Không được giẫm lên cỏ. 芝生から出なさい。 |
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. 雑草のような偽クリスチャンが,小麦のような真のクリスチャンから分けられる時は,まだ来ていませんでした。 |
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. この「変わり者の農夫」と呼ばれる男性は 除草剤や遺伝子組換種子 殺虫剤を一切使用しません |
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn 私たちにはプロジェクト用の ミツロウが必要でした 彼はとても有能で 私が見た事もない とても素晴らしいミツロウを取り出しました 牛の糞 缶やハチ避け用のベールで ミツロウを作ったのです しかもこの草地の中で その創造力には本当に感激しました |
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. 同じように,植物が育つためには,十分な光が必要です。 |
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. 草原の中で,わたしたちは馬をおりてビー玉遊びをすることにしました。 |
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ ♫アフリカの荒野で死んでいた♫ |
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. 詩編 90:10)人間は青草,過ぎ去る影,呼気のように,現われては消えてゆきます。( |
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. 子猫のように仲間と転げ回り,取っ組み合い,急に飛びかかったりして背の高い草むらを跳び回ります。 |
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. ローマのサトゥルナリア祭をはるか後世に伝えるこのサンタクロースは,飼い葉おけに眠るイエスの様子を描いた飾り付けなどと同じく,クリスマスの一部となっています。 |
Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. 芝生を刈るのは重労働です |
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. 良い収穫を願う農夫は,定期的にぶどうの木の刈り込みを行なって,その生産力を高めました。 また,土にくわを入れては雑草やいばらなどが生えないようにもしました。 |
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. ですから,わたしたちが食べる卵や鶏肉や牛肉も,言ってみれば動物の代謝によって作り出された,イネ科植物の製品なのです。 |
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. ヨハネ 1:15,17,19‐28; 10:3)ヨハネは,エホバ神の従属の羊飼いとしてのイエス・キリストの信用証明書を認め,すぐに進んでイエスを受け入れ,イエスこそ名前を呼んで羊を牧場へと導き出す,予告されたメシアなる羊飼いであると見分けました。 |
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. しかし上で目にしたのは エンパイアステートビルに 自由の女神とハドソン川を望むことが出来る マンハッタンの中心を貫く 3kmも続く緑でした |
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được. 母親は期待で胸が高鳴ったものの,干し草を積む機械が買えなくなると思うと,涙がこぼれました。 |
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng. 羊が食事のあとに休んでいるときは,羊たちをチェックして治療を施すのにうってつけです。 |
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. そのため,芝刈り機や牛の歯によって先端が切り取られても,生長を続けます。 一方,ほかの植物は先端を失うと生長が止まってしまいます。 |
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được. 回転草の重さをはかった人が いるかは分かりませんが あまり重くないので 回収されたものの体積が 想像できると思います |
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! それは,イエスが小麦と雑草の例えの中で言及した真の小麦である,油そそがれたクリスチャンにほかなりません。 |
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. 雑草 が 伸び て い た じゃ な い |
Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được. 様々なイネ科植物が殖え広がる要因の一つは,その丈夫さにあります。 |
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi. 旅行者が赤道ギニアの国際空港に着陸したときの第一印象は,草木が青々と生い茂った所だということです。 |
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! * 比較的少数ながら,サタンの雑草に阻まれなかったそれら丈夫な小麦を見いだして,イエスとみ使いたちは大いに喜んだに違いありません。 |
Các đầy-tớ thưa rằng: Vậy chủ có muốn chúng tôi đi nhổ cỏ đó chăng? 彼らは言いました,『では,わたしどもが行ってそれを集めることをお望みですか』。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcỏの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。