ベトナム語
ベトナム語のchụp ảnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のchụp ảnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchụp ảnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchụp ảnhという単語は,写真を撮る, 撮る, 撮影を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chụp ảnhの意味
写真を撮るverb Anh ấy chụp ảnh gia đình. 彼は家族の写真を撮った。 |
撮るverb Anh ấy chụp ảnh gia đình. 彼は家族の写真を撮った。 |
撮影Verbal; Noun Toát mồ hôi, chụp ảnh lướt sóng tại các địa điểm du lịch kỳ thú. 魅力的な観光地の誘惑に負けず サーファーを撮影するのです |
その他の例を見る
Tôi bị thu hút bởi cộng đồng này và tôi bắt đầu chụp ảnh tại đó. この村にすっかり魅了された私は |
Bạn có thể chụp ảnh màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng của mình. お使いのスマートフォンやタブレットで、表示されている画面の画像を撮影することができます。 |
Motherfucker muốn chúng tôi chụp ảnh với ông. マザー ファッカー は 一緒 に 写真 を と |
Trước đó đã tiến hành chụp ảnh từ ngày 11 đến ngày 13. 11日から13日にかけて撮影を行った。 |
Ở đây có cho phép chụp ảnh không? ここで写真を撮ってもよろしいですか。 |
Mẹo: Chụp ảnh số IMEI hoặc viết số này vào Hướng dẫn bắt đầu nhanh bằng giấy. ヒント: IMEI 番号を撮影するか、クイック スタートガイドに書き込んでおくと便利です。 |
Chúng tôi lấy bản chép tay, và quyết đinh chụp ảnh dưới chế độ X-quang. 私たちは写本について 蛍光X線分析を使うことにしました |
Để chụp ảnh chụp màn hình trên Chromebook: Chromebook でスクリーンショットを撮影するには: |
Không được chụp ảnh." 「犯罪の現場で撮影は不可だ」と |
Hầu hết các tấm tranh chúng sẽ chụp ảnh lại, rồi mang đi. 写真 に 取り 区別 し た の |
Tôi chụp ảnh nó, ôm cô ấy và đi. そしてこの写真を撮り 彼女とハグをして帰りました |
Đây là Joyce -- lúc chụp ảnh này, cô 21 tuổi. この写真に写っているのはジョイス、21歳の時です |
Đây cũng là sao chổi đầu tiên được chụp ảnh. 写真撮影された最初の彗星でもある。 |
Tôi chụp ảnh em ở trên đỉnh Chùa Jokkhang. この小さな少女のポートレートを撮りました |
Bạn có thể chụp ảnh trời đêm bằng Pixel 4, 3a hoặc 3. Pixel 4、Pixel 3a、Pixel 3 で夜空の写真を撮影できます。 |
Tôi chụp ảnh và dán chúng. 彼らの写真を撮って 貼るだけです |
Tôi kiểm tra thông tin, tải về, chụp ảnh màn hình bất hợp pháp. 学芸員のように 事実関係を調査し ダウンロードし 違法にスクリーンショットを撮り |
Ngoài ra, cô còn có thể chụp ảnh trong đầu ra ảnh thật. 実際に目で見ている物以外にも、頭で考えただけの映像でも撮影できる。 |
Tìm hiểu cách chụp ảnh màn hình. スクリーンショットを撮る方法の説明をご覧ください。 |
Giống như việc chụp ảnh của em vậy. 写真 だ って そう |
Bạn có thể tự hỏi, tôi đã bao giờ chụp ảnh con người? 人間の写真は撮らないのかと 思う人もいるでしょう |
Không nên chụp ảnh trong lúc cầu nguyện. 祈りの最中に写真を撮るべきではありません。 |
Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. カメラで写真を撮る場合 シャッターを切った瞬間にプロセスは終わります |
Từ đó chúng tôi bắt đầu nhờ khách du lịch qua đường chụp ảnh この時から 行きずりの人に 写真を頼むようになりました |
Tôi chụp ảnh cho bố mẹ Stacey, nhưng trong lòng chỉ háo hức muốn chụp ảnh cô ấy. 彼女の両親を撮影しましたが 本当はステイシーを撮る方が 胸が高鳴りました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchụp ảnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。