ベトナム語のchủ độngはどういう意味ですか?

ベトナム語のchủ độngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchủ độngの使用方法について説明しています。

ベトナム語chủ độngという単語は,活動的, 積極的, 自発的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chủ độngの意味

活動的

adjective (積極的)

積極的

adjective ([主動])

自発的

adjective

その他の例を見る

“Mở rộng” hàm ý chủ động.
『広げる』とは,自分のほうから何かを行なうことを示唆しています。「
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
とはいえ,自分から率先して行なえることもあるでしょう。
Việc chủ động rao giảng thật là đáng công.
積極的に宣べ伝えることには,そうするだけの価値があります。
Hãy chủ động
自分のほうから
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
力強く,積極的な従順というものは,弱さや受け身とは無縁です。
Suy cho cùng, lòng trắc ẩn không phải là đức tính thụ động mà là chủ động.
そもそも,同情心は受け身の特質ではなく,行動を伴う積極的な特質です。
• Bernarda chủ động làm chứng cho một người đàn ông đã gọi chị lộn số.
● ベルナルダは間違って電話をかけてきた男性に進んで証言しました。
Điều này có thể thực hiện được, nếu bạn chủ động.
自ら進んで行なう精神を示すなら,それは可能です。
Chúng tôi cần hệ thống chủ động.
能動的なシステムが必要です
Đồng thời, bạn có lẽ cần chủ động làm những bước thực tiễn để có thêm bạn mới.
また,自分のほうから友を作ろうと心がけ,具体的な努力を払う必要もあります。(「
Nên chúng tôi cần làm gì đó chủ động hơn.
もっと能動的な対策が必要です
Hãy chủ động mà tham gia các cuộc nói chuyện!
積極的に行動し,会話に加わってください
Lòng trắc ẩn dịu dàng thôi thúc Chúa Giê-su chủ động giúp người khác.
ですから当然,イエスは優しい同情心に動かされて自ら進んで他の人を助けました。
Họ sẽ là những người chủ động, chứ không luôn luôn cần người khác thúc đẩy.
会衆の人々は,いつもだれかから促してもらうことの必要な人ではなく,いわば自動スターターのついたエンジンのようになるでしょう。
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức
宣教の技術を向上させる ― 非公式の証言を目標に会話を始める
Chủ động thể hiện lòng thương xót mang lại nhiều hạnh phúc (Xem đoạn 12)
進んで憐れみを示すなら,幸せになれる。( 12節を参照。)
Bạn có chủ động thể hiện lòng kính trọng anh em không?
信仰の仲間を敬う点で率先していますか
7 Hãy chủ động.
7 自分のほうから行動する。
Chủ động bày tỏ lòng tôn trọng lẫn nhau”.—Rô-ma 12:10.
「互いを敬う点で率先しなさい」。 ―ローマ 12:10。
Tại sao chủ động kính trọng anh em đồng đạo là quan trọng?
信仰の仲間を敬う点で率先することが大切なのはなぜですか。
Chức tư tế vốn là chủ động hơn là thụ động.
神権は元来受動的ではなく能動的なものなのです。
Tại sao việc chủ động chào đón khách mời tại Lễ Tưởng Niệm là điều quan trọng?
記念式に来た人たちを積極的に歓迎することが大切なのはなぜですか。
Hãy chủ động chào hỏi người khác với một nụ cười
こちらから笑顔であいさつしましょう
Khi giúp đỡ người yếu, chúng ta nên chủ động, dịu dàng và nhiệt thành
弱い人を援助するには,自分のほうから積極的に行動し,優しく,真剣であることが大切
10 phút: Hầu việc Chúa đòi hỏi sự kiên trì và chủ động.
10分: 主のために奴隷として仕えるには粘り強さと積極性が必要。 討議。『

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chủ độngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。