ベトナム語
ベトナム語のchim cútはどういう意味ですか?
ベトナム語のchim cútという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchim cútの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchim cútという単語は,ヨアロッパウズラ, 鶉, uzuraを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chim cútの意味
ヨアロッパウズラnoun |
鶉noun |
uzuranoun |
その他の例を見る
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ. エホバはイスラエル人にうずらを送り込まれました。 |
Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. しかし実際には,6時間足らずの間に,8羽のひながみな一斉に殻を割って出てきます。 |
Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không? ウズラ も 制限 さ れ る ん だ 信 じ られ る か ? |
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng. ウズラがその一例です。 ウズラは卵をふつう1日に1個の割りで,8個ほど産みます。 |
Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực. 20世紀初期にエジプトは,食用のうずらを約300万羽輸出していました。 |
Chim cút là loài chim nhỏ, dài khoảng 18cm và nặng khoảng 100g. うずらは,全長約18センチ,体重約100グラムの小さな鳥で,西アジアとヨーロッパの多くの地域で繁殖します。 |
Chim cút được chế biến thành những món ngon và hấp dẫn. 食味が良好で重要な食用種となっている。 |
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng? 神が,荒野にいたイスラエル人に,食物としてうずらを与えたのはなぜでしょうか。 |
Sau đó dân Y-sơ-ra-ên khóc lóc đòi được ăn thịt, và Đức Giê-hô-va cung cấp chim cút. 次にイスラエル人は泣いて肉を渇望し,エホバはうずらをお与えになります。 |
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút. イスラエル人が荒野で肉を食べたいと切望した時,エホバはうずらを大量にお与えになりました。 |
Khi Đức Giê-hô-va ban chim cút lần đầu tiên, Ngài không bắt dân Y-sơ-ra-ên chịu trách nhiệm về việc lằm bằm của họ. 最初にエホバがうずらを備えられた時,エホバはイスラエル人がつぶやいたことに対して責任を問われませんでした。 |
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31. ■ イスラエル人がエジプトから脱出した後,神は二度にわたって,うずらという形で大量の肉をお与えになりました。 ―出エジプト記 16:13。 民数記 11:31。 |
Theo một cuốn từ điển Kinh Thánh (The New Westminster Dictionary of the Bible), chim cút “bay nhanh, giỏi và biết tận dụng sức gió. Thế nhưng, khi gió đổi hướng hoặc chúng bị kiệt sức sau chặng đường dài thì cả đàn chim dễ bị rơi xuống đất và choáng váng”. 「ウェストミンスター聖書辞典」(英語)によれば,うずらは「速く上手に飛び,風を利用する。 しかし,風向きが変わると,あるいは長距離の飛行で疲労すると,巨大な群れ全体が地面に降りて休むことも多い」ということです。 |
Phần hai, các chương 15–18, kể về sự cứu chuộc của Y Sơ Ra Ên và những biến cố trong cuộc hành trình từ Biển Đỏ đến Si Na I; nước đắng của đất Ma Ra, được ban cho chim cút và ma na, tuân giữ ngày Sa Bát, sự ban cho nước uống một cách kỳ diệu ở Rê Phi Đim, và trận chiến ở đó với dân A Ma Léc; Giê Trô đến trại và lời khuyên của ông về việc cai trị dân chúng. 第 2 の 部分 の 第 15-18章 には,イスラエル の 贖 あがな い,紅海 から シナイ へ の 旅 の 途中 で の 出来事,メラ の 苦い 水 の 奇跡,うずら と マナ が 与えられた こと,安息日 の 遵守,レピデム で の 水 の 奇跡 と アマレク人 と の 戦い,イスラエル の 陣営 へ の エテロ の 到着 と 民 の 統治 に 関する エテロ の 助言 が 記されて いる。 |
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. 鳥類はその外見から八つの部類に大別されます。( 1)泳ぐ鳥 ― カモとその仲間,(2)アクロバット飛行をする鳥 ― カモメとその仲間,(3)脚の長い渉禽 ― サギやツルの類,(4)小型の渉禽 ― チドリやシギの類,(5)家禽に似た鳥 ― ライチョウとウズラ,(6)猛禽 ― タカ,ワシ,フクロウの類,(7)スズメ目の鳥,(8)陸にすむ非スズメ目の鳥。 ―「携帯図鑑 ロッキー山脈東部の鳥類」(英語),ロジャー・トーリー・ピーターソン著。 |
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác. 鳥類は,オオバン,タカ,アオサギ,ウズラ,ワタリガラス,シギ,コンドルなど幾百種もいます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchim cútの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。