ベトナム語
ベトナム語のchiều dàiはどういう意味ですか?
ベトナム語のchiều dàiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchiều dàiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchiều dàiという単語は,長さ, 全長を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chiều dàiの意味
長さnoun Quí vị càng đo gần, thì càng thu được chiều dài lớn hơn. より精密に計測すると それは長くなってしまいます |
全長noun Có ai đoán được tổng chiều dài sợi dây trong não là bao nhiêu không 問題です 脳の配線の全長はどれほどでしょうか? |
その他の例を見る
Chiều dài liên kết này là phù hợp với một trật tự liên kết giữa một và hai. この結合長は1と2の間の結合次数に一致する。 |
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người. 人間の細胞10個で 人の髪の毛の直径くらいになります |
M25 là tuyến đường cao tốc chạy vòng quanh dài nhất thế giới với chiều dài 195,5 km (121,5 mi). M25は世界最長の環状道路であり、195.5 km (121.5 mi) の長さを有する。 |
Có chiều dài khoảng 7 met, con non mới sinh đã có thể bơi được. 体長7mの生まれたての仔クジラは すでに泳ぐことができます |
Chiều dài thanh xà khác nhau tùy loại xe. さらにその長さはトラック毎に異なる。 |
Thiên thạch đó có chiều dài khoảng 19m hoặc to như một cửa hàng tiện lợi. これは直径約19メートル コンビニ店1つ位の大きさでした |
Chiều dài cũng nhỏ hơn 8% nhé. ところでナノの全長は |
Mảnh vỡ máy bay lớn nhất được tìm thấy có chiều dài dưới 50 ft (15m). 発見された機体の残骸は、最大でも50フィート (15 m)未満の大きさのものしか発見されなかった。 |
Với chiều dài tổng cộng 312,50 m, đây là cây cầu dài nhất Paris. 長さは312.5mで、パリでは一番長い橋である。 |
Có từ năm 960 CN, cuốn này có 516 tờ, chiều dài 47cm, chiều ngang 34cm và nặng khoảng 18kg. 西暦960年のもので,1,028ページから成り,おおよそ縦47センチ,横34センチで,重さが18キロあります。 |
Nếu bạn nhìn vào mẩu giấy này, đây là chiều rộng, và đây gọi là chiều dài. この紙を見てください ここが幅で こっちが長さだと言うでしょう |
Chiều dài được xác định bằng khoảng cách giữa hai điểm trong không gian. 二点間の距離は距離空間において定義される。 |
Chiều dài tối đa: 100 ký tự. 最大 100 文字を入力できます。 |
So sánh với các loài liên quan cho thấy nó chỉ dài bằng 60% chiều dài trưởng thành. 近縁種と比較したところでは、この標本は成体の60%の長さであると示唆される。 |
Và suốt chiều dài lịch sử họ tim và diệt những người là hậu duệ của Jesus Christ. そして 歴史 を 通 じ て 、 彼 ら が 模索 し 、 殺 す こと を... ... _ イエス ・ キリスト の 生き た 子孫 。 |
Đây là một hồ nước ngọt tuyệt đẹp, có chiều dài khoảng 20,92km và rộng khoảng 11,27km. マタイ 4:13; 13:1,2。 マルコ 3:7,8)その美しい淡水湖は,南北約21キロ,東西約11キロあります。 |
Được biết, nó có áo đạt chiều dài 9 cm. 実際は1cm大きいものを履く。 |
Bạn phải làm việc trong giới hạn các thông số chiều dài và rộng cụ thể. 縦横の決まった設定値内で 作成する必要があるのです |
Con đực trưởng thành có chiều dài cơ thể của 28–38 mm, con cái dài 21–25 mm. 成虫の体長はオス28-38mm、メス21-25mmほど。 |
Chúng có chiều dài 10 mét khi trưởng thành. ウバザメは10メートルにも成長します |
Chiều dài trái phiếu Al-F của phân tử khí này là 163 giờ. Al−F 結合距離は163pmである。 |
Quí vị càng đo gần, thì càng thu được chiều dài lớn hơn. より精密に計測すると それは長くなってしまいます |
Một frame runt là một frame Ethernet có chiều dài ngắn hơn chiều dài minimum 64 octet của chuẩn IEEE 802.3. ラントフレーム(runt frame)は、IEEE 802.3の最小長64オクテットより短いイーサネットフレームである。 |
Có 11 triệu rưỡi chóp rễ và tổng chiều dài hơn 600 kilomet và một diện tích về mặt rất lớn. 115万の根端が あります 合計600キロ以上の長さとなり 非常に大きい表面積となります |
Một loài cú muỗi khác, Podargus strigoides, có chiều dài nhỏ hơn, nhưng thường có trọng lượng nặng hơn. オーストラリアガマグチヨタカ (Podargus strigoides) は小さいが、しばしば体重はより重くなる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchiều dàiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。