ベトナム語のchiêm ngưỡngはどういう意味ですか?

ベトナム語のchiêm ngưỡngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchiêm ngưỡngの使用方法について説明しています。

ベトナム語chiêm ngưỡngという単語は,拝観, 眺める, 瞻仰, 見学を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chiêm ngưỡngの意味

拝観

verb ([瞻仰])

Chùa Kinkaku-ji bày tỏ hi vọng đại dịch vi-rút corona sẽ sớm chấm dứt để mọi người có thể đến chiêm ngưỡng ngôi chùa đã khoác trên mình tấm áo mới.
金閣寺は、誰もが新しい装いを纏った寺を拝観しに来れるように、コロナウイルスのパンデミックが早く終止符を打つことへの期待を表明しました。

眺める

verb

瞻仰

verb ([瞻仰] 1仰ぎ見ること。見上げること。 2仰ぎ尊ぶこと。慕い敬うこと。)

見学

verb noun

Du khách đi xe buýt có thể chiêm ngưỡng bức tường tuyết gần hơn bình thường.
バスの観光客はいつもより近くで雪の壁を見学できます。

その他の例を見る

Việc bạn có thể làm với bức tranh cỡ này đơn giản là chiêm ngưỡng nó.
このような非常に美しい写真は
Phần lớn khách tới đây để chiêm ngưỡng hổ Machli.
たくさんの客がクミちゃんの予言を求めてやってくる。
Thời điểm này chính là lúc thú vị nhất để chiêm ngưỡng nghệ thuật Ấn Độ mới.
今こそ新しいインドアートをみるのに 最もエキサイティングな時です
Anh đến để chiêm ngưỡng công trình của mình à?
仕事 を ほめ て 欲し い の か ?
Nó cũng có nghĩa là điều gì đó đẹp về mặt đạo đức đáng để chiêm ngưỡng.
また,道徳的な観点から美しいこと,という意味もあります。
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
食欲をそそるそのにおいをかぎ,色彩豊かなその料理を目にすると,一口味わってみたくなるでしょう。
Tôi chắc chắc nói rằng chiêm ngưỡng "Mây" của Vik Muniz vài năm trước tại Manhattan cũng khiến thôi hạnh phúc.
ヴィック・ムニーズの"Cloud"は是非ご覧頂きたい 2年程前にマンハッタンで見て とてもハッピーな気分にさせられました
Có một người đàn bà dẫn chó đi dạo vào lúc 6 giờ sáng, dừng lại chiêm ngưỡng khu vườn trước nhà họ.
朝6時に犬を連れて散歩していたある女性が,ジムとゲイルの家の庭を見て感心し,立ち止まりました。
Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi.
ハイキングをする人は,高地ならではの壮大な景観を楽しみます。
2 Thời xưa, người ta thường bẫy chim để ăn thịt, thưởng thức giọng hót, chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoặc dùng làm của lễ.
2 古代において鳥は,その美しい鳴き声や色鮮やかな羽根を楽しんだり,食用にしたり,犠牲として用いたりするために捕らえられました。
Trước khi đi ngủ, lần nữa chúng tôi lại chiêm ngưỡng bầu trời đêm thanh trong, và kinh ngạc với cảnh sao giăng đầy trời.
床に就く前に,晴れた夜空をもう一度眺め,ここから見える星の多さに圧倒されました。
Để người ta có thể chiêm ngưỡng những cảnh như thế trong tương lai, miền duyên hải đặc sắc này rõ ràng cần được bảo tồn.
こうした美しい風景をいつまでも楽しめるようにするには,このユニークな沿岸地域を保護しなければなりません。 幸い,自然保護優先の政策が取られました。
Từ nhỏ, tôi đã chiêm ngưỡng các cách minh họa sự thật và cái đẹp trong mĩ thuật cũng như sự thật và cái đẹp trong khoa học.
昔から見てきたものは 芸術における真と美の表現 そして 科学における真と美の表現です
Khi chiêm ngưỡng những kỳ quan sáng tạo, chúng ta không thể không đồng tình với Gióp, người đã nói về Đức Giê-hô-va: “Ai ngăn-trở Ngài được?
創造の驚異について熟考するとき,エホバについて次のように述べたヨブと同じ気持ちになるはずです。「 だれが神に抵抗できよう。
18 Sự yêu thương mà Giê-su dành cho Cha ngài, thể hiện qua việc trọn vẹn phục tùng ý muốn của Cha, quả thật là điều tốt đẹp đáng chiêm ngưỡng.
18 み父に対するイエスの愛はみ父のご意志に完全に服することによって表わされますが,それは見る者にとって実に美しいものです。
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
本に関しては 長期的に保存したいと思ったら その本を隠してしまって 他の人は簡単に閲覧できないようにします
Khi ngắm nhìn một bức họa đẹp hoặc chiêm ngưỡng một tượng điêu khắc sắc sảo, chúng ta không hề nghi ngờ về sự hiện hữu của họa sĩ hoặc nhà điêu khắc.
美しい絵画やすばらしい彫刻を見るとき,それを描いた人や彫った人の存在を疑うようなことはありません。
Dù tôi là một nhà toán học, tôi cũng phải trầm trồ chiêm ngưỡng làm cách nào mà các bản hướng dẫn tài tình không phạm sai lầm khi chúng dựng nên chúng ta?
私自身数学者ですが これら一連の命令が ミスすることもなく 私たちの体を作っていくのを 驚きをもって見ています
Mỗi khu nhà được thiết kế một nét độc đáo riêng, cống hiến cho du khách ngày nay cơ hội chiêm ngưỡng các công trình kiến trúc thật hấp dẫn, đa dạng và đẹp đẽ.
どのブロックの建物もユニークに設計され,現在でも,魅力と多様性と美しさに富んだ建築物が,訪れる人の目を楽しませてくれます。
(Ê-sai 25:6) Và chúng ta sẽ luôn thích thú với công việc chăm sóc thú vật đủ loại trên đất và chiêm ngưỡng những cảnh hoàng hôn, núi non, sông hồ và thung lũng ngoạn mục.
イザヤ 25:6)また,地球上の多種多様な動物を世話したり,壮大な夕日や山や川や渓谷を楽しんだりする喜びにも,とこしえにわたってあずかれます。
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
それから数か月の間は,地元の人も観光客も浜辺や崖の上から,クジラの親子が水面でのんびりしていたり遊んだりするのを見て,胸を躍らせます。
Và tất nhiên, trong đời thực, tất cả luôn biến chuyển, nghĩa là nó luôn luôn thay đổi, tức là các kiểu hình xung điện đang thay đổi liên tục bởi vì thế giới ta đang chiêm ngưỡng cũng đang liên tục thay đổi.
実際には画像は 動的で常に変化しています 目に映る外界が常に変るように パルスの信号配列も常に 変化します
Một trong những điểm vô cùng lôi cuốn về công việc hiện nay của chúng tôi là chúng tôi được chiêm ngưỡng, thông qua các kĩ thuật scan mới, những thứ chưa ai được nhìn thấy -- ý tôi là, không chỉ trong lĩnh vực phòng chống điều trị bệnh tật, mà cả những thứ cho chúng tôi thấy những đặc điểm của cơ thể khiến ta trầm trồ kinh ngạc.
取り組んだ中で特に素晴らしかったのは スキャン技術を使って かつては見ることのできなかったものを 見られるようにしたことです 単に病気の処置というだけではなく 驚異に満ちた人の体の仕組みを 見ることができるようにしたのです
Hãy tới và chiêm ngưỡng.
どう か ご覧 くださ い
Nhiều người thích chiêm ngưỡng các kỳ công sáng tạo.
創造物を見るのが好きな人は少なくありません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chiêm ngưỡngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。