ベトナム語
ベトナム語のchế biếnはどういう意味ですか?
ベトナム語のchế biếnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchế biếnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchế biếnという単語は,加工, 調理を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chế biếnの意味
加工verb noun ([制変]) |
調理verb noun Tổng số lượng rác thải nhựa ở Nhật Bản đã gia tăng vì nhiều người mua đồ ăn chế biến sẵn thay vì đi ăn ngoài hàng do đại dịch vi-rút corona hiện nay. 現在コロナウイルスの流行で、多くの人が外食する代わりに、調理済みの食べ物を買うので、日本のプラごみの総量は増えました。 |
その他の例を見る
Ba loại dầu oải hương thảo trong chế biến công nghiệp 三つのタイプのラベンダー油が商品として生産されている |
Miếng cá tươi ngon, qua chế biến sẽ thành món ngon khó cưỡng. 魚類の新鮮な肉。適切な料理をすると、とても味わい深い食事になる。 |
Ví dụ điển hình là các nhà máy chế biến thịt hoặc nhà máy sản xuất thép. 古典的な例は食肉加工プラントや鉄鋼製造業者である。 |
Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ. ビクトワールは19歳の時,ヤシ油加工工場での仕事に就きました。 |
Những hệ thống tái chế biến này thật lạ lùng biết bao! これはリサイクルのシステムとして何と優れているのでしょう。 |
Không thể liệt kê hết tất cả những thức ăn chế biến từ cây cỏ. イネ科植物から作られる食品をすべて列挙することは不可能だからです。 |
Cách chế biến cơm cháy cũng không quá cầu kỳ. しかし花火はそんな誓になびかない。 |
Ở Brazil, trạm chế biến cá voi cuối cùng đã bị giải thể vào năm 1973. ブラジルでは,最後の捕鯨基地が1973年に閉鎖されました。 |
Và dự án cốt yếu là dùng những chất thải này và chế biến nó thành thực phẩm. このプロジェクトが行おうとしているのは この汚染の流れを取り込んで すべて食物にすることです |
Nó dành cho đồ ăn đã được chế biến. 私たちは調理した食事に適した歯を持ちます |
Qua quá trình gọi là quang hợp, lá trở thành “xưởng chế biến đồ ăn”. 葉は,光合成と呼ばれる過程により,“食物生産工場”となります。 |
Trước khi chế biến, phục vụ thức ăn hoặc dùng bữa. 食事を作ったり,出したり,食べたりする前。 |
Các anh em Nhân Chứng chế biến hai tấn mufushwa [rau sấy khô]. 兄弟たちの手で2トンのムフシュワ[乾燥野菜]が作られました。 |
Tháng trước tôi đã mua lại công nghệ chế biến thịt bò 先月 牛肉 業界 の ロビー 活動 の 機関 を 買収 し た |
Nước táo trong thường được chế biến từ nước táo cô đặc. このリンゴからはしばしばリンゴ酒が作られる。 |
Bạn có thể phải mua thực phẩm đã qua chế biến và được vận chuyển từ nơi xa. 売られている食品の中には,加工処理されて遠くから運ばれてきたものもあるでしょう。 |
Lĩnh vực công nghiệp nhỏ, dựa trên chế biến các sản phẩm nông nghiệp, chiếm 10% GDP. 農産品の加工を軸とした小規模な軽工業はGDPの10%に達する。 |
So với cố gắng tái chế biến tài nguyên của con người thật là khác biệt biết bao! 資源の再生利用を叫ぶ人間の努力とは何という違いでしょう。 |
Các nhà máy lọc dầu của tiểu bang có thể chế biến 4,6 triệu thùng (730.000 m3) dầu mỗi ngày. 州内の石油精製所は1日に460万バーレル (730,000 m3) の石油を精製できる。 |
Chúng tôi sẽ chế biến ngay tại bàn. テーブル の 上 で 作 る ん で す よ |
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản. これらをいくつかの基本的な装置で処理します |
Các nhà báo gọi đó là "quá trình chế biến" 話を脚色し始めました 記者だったら こういうことを「ねつ造」と呼び |
Chim cút được chế biến thành những món ngon và hấp dẫn. 食味が良好で重要な食用種となっている。 |
Và tháng tiếp theo là Future Med, một chương trình áp dụng các công nghệ vào chế biến thuốc. 来月予定しているのは Future Med です 医学のためのさまざまな分野融合を考えるプログラムです |
Tôi có đặc ân chiếu một phim trong rừng, giăng màn ảnh tự chế biến giữa hai thân cây. 森の中で,間に合わせのスクリーンを2本の木の間に張って映画を上映する特権にもあずかりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchế biếnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。