ベトナム語
ベトナム語のchất xámはどういう意味ですか?
ベトナム語のchất xámという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchất xámの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchất xámという単語は,灰白質を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chất xámの意味
灰白質noun Không phải là chất xám mà là phần chất nhờn đã chết 失ったのは灰白質ではなく 重要なホルモンや |
その他の例を見る
Cùng những nơ-ron đó, cùng những chất xám đó, cùng cấu tạo sinh học đó. 同じニューロン 同じ神経化学物質 同じ生物学に基づいています |
Theo định nghĩa, hai người được chọn ngẫu nhiên không thể có tương quan trong phân phối của chất xám trong vỏ não. 定義によれば ランダムに選んだ二人の脳には皮質内の灰白質の分布に 相互関係がないはずです |
Và bạn có thể xem các khu vực lớn của vỏ não, nơi có tương quan lớn trong sự phân bố của chất xám. 二人の脳の皮質の広い範囲で灰白質の分布に 強い相互関係があることがわかります |
Bởi vì không phải sao Hỏa đỏ đâu, nó là vật chất màu xám, sao Hỏa xám. なぜなら 火星らしい赤ではなく 灰色の物質だったからです 灰色の火星です |
Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người. これは 神経科学者ポール トンプソンらの 最近の研究です 彼らはMRIを使って 多数の二人組被験者の脳の灰白質 ―つまり 脳の皮質―の 分布を測ったのです |
Và cả vấn đề chảy máu chất xám, nơi những người tài, vì không tìm được công việc tay nghề cao tại quê hương, cuối cùng phải chuyển đến nơi khác, vì vậy họ không dựng xây việc kinh doanh hay tổ chức phi lợi nhuận tại nơi họ sinh ra, mà chuyển đến nơi khác và mang theo cả tài năng của mình. また頭脳の流出も問題で 優秀な人々は 高度な技術を要する仕事がないため 地元から離れていきます 地元にビジネスやNPOを 作るのではなく 別の場所へと去っていき 結果的に才能が流出します |
Họ được mã hóa các mối tương quan theo độ dày của chất xám ở các bộ phận khác nhau của não bằng cách sử dụng một hệ thống phối hợp màu giả, trong đó trong đó không có sự khác biệt nào được mã hoá là màu tím, và bất kỳ màu nào khác ngoài màu tím cho thấy một tương quan có ý nghĩa thống kê. 彼らは脳のいろいろな部分の 灰白質の厚さの相互関係を色分けし 関連性のない部分は紫 紫以外の色は統計的に 著しい関連がある事を 示すものとしました |
Điều này nghe có vẻ xấu, nhưng trên thực tế đó là một quá trình phát triển thực sự quan trọng, bởi vì chất xám chứa các tế bào và các kết nối giữa tế bào các khớp thần kinh (xi-náp) và sự suy giảm khối lượng chất xám trong vỏ não trước trán được cho là tương ứng với sự cắt tỉa xi-náp, loại bỏ những xi-náp không mong muốn. これは悪いことに聞こえるかもしれませんが 実は脳の発達にとって大変重要なことなのです 灰白質にはたくさんの細胞体や 細胞同士をつなぐシナプスがあり 灰白質の容積が小さくなると共に 余分なシナプスが除去されると 考えられています |
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác. ここからが大事です 通常の成長過程では 皮質量や皮質灰白質が 減少する事が分かるでしょう 統合失調症ではどうかというと 過剰に減少しています そしてある時点で 閾値を越えてしまうんです 病気である事に気付くのは その時です 症状が行動に表れるからです 幻覚や妄想と言った物です |
Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn. これらのスキャンは ジュディ・ラパポートとそのチームが 米国国立精神衛生研究所で撮ったものです 早期発症型の統合失調症を患った 子どもを研究しました 上の脳のスキャンを見ると 赤 オレンジ 黄色で示された部分がありますね これは灰白質の不足を示しています 彼らを5年にわたって研究し 同年代の対照群と比較し続けました ご覧の通り 特に― 背外側前頭前皮質や 上側頭回等の部分の 灰白質が大幅に減少しています |
Trong khoảng 10 năm trở lại đây, do sự tiến bộ trong công nghệ ghi hình ảnh não như chụp cộng hưởng từ, hay MRI, các nhà thần kinh học đã bắt đầu khám phá bên trong bộ não con người ở mọi lứa tuổi, và theo dõi những thay đổi trong cấu trúc và chức năng của não, vì vậy chúng tôi sử dụng MRI để tạo một bản chụp, hay một bức ảnh với độ phân giải cao về cấu trúc bên trong của não người, và chúng ta có thể đặt ra các câu hỏi như có bao nhiêu chất xám trong não, và nó thay đổi như thế nào theo lứa tuổi? でもここ数十年のこと MRIなどの 脳画像技術が進歩したため 脳科学者達は 幅広い年齢の脳を観て 歳をとると共に 人の脳の構造と働きが どう変化するのか研究し始めました 構造的MRIを使えば ものすごく高画質な 脳のスナップ写真を撮ることができ 灰白質は脳のどれくらいを占めるのか その比率は歳と共にどう変わるのか など 様々な謎を解明しだしました |
Kể từ ít nhất là giữa thế kỷ 19, các bác sĩ đã biết rằng các hợp chất bạc hoặc bạc có thể gây ra một số vùng da và các mô cơ thể khác chuyển sang màu xám hoặc xám xanh. 少なくとも20世紀初頭から、医師は銀もしくは銀の化合物が肌やその他の体内組織を灰色もしくは青灰色に変化させるという事を知っていた。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchất xámの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。