ベトナム語
ベトナム語のchất gây nghiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のchất gây nghiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchất gây nghiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchất gây nghiệnという単語は,薬物, 薬物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chất gây nghiệnの意味
薬物noun Có phải Roland Umber đã có tiền án lạm dụng chất gây nghiện? ロナルド ・ アンバー は 薬物 乱用 の 経験 が あ る の か ? |
薬物noun Có phải Roland Umber đã có tiền án lạm dụng chất gây nghiện? ロナルド ・ アンバー は 薬物 乱用 の 経験 が あ る の か ? |
その他の例を見る
Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố. 麻薬に手を出すようになり,路上生活を始めました。 |
Cô phải đấu tranh với việc lạm dụng chất gây nghiện, chứng trầm cảm và lo lắng. 一方で、彼女は薬物乱用、うつ病、不安に悩まされていた。 |
Có phải Roland Umber đã có tiền án lạm dụng chất gây nghiện? ロナルド ・ アンバー は 薬物 乱用 の 経験 が あ る の か ? |
Merlyn từng có 2 tiền án về sở hữu chất gây nghiện, một cái còn cố ý. メルリン は 2 つ の 仕事 を 持 っ て る 意図 を 持 っ て |
Nhưng trong số đó, tài liệu khiêu dâm là chất gây nghiện khó bỏ nhất”. いろいろなものの中毒になりましたが,中でもポルノは克服するのが格段に難しかったです」。 |
Đồng thời, hãy hạn chế cafein và chất cồn, đừng dùng nicotin, côcain hay những chất gây nghiện khác”. また,カフェインとアルコールの摂取を控えめにし,ニコチンやコカインや違法薬物を使用しないことである」。 |
Để “đối phó” với sự căng thẳng kinh niên, một số người tìm đến rượu, chất gây nghiện hoặc thuốc lá. 慢性的なストレスを“解消”しようとして,酒や薬物,たばこなどに頼る人もいれば,食習慣が異常になる人や,テレビやコンピューターの前に座ったままになる人もいます。 |
Dù cũng thử nhiều loại chất gây nghiện, nhưng tôi chỉ thích uống rượu vì thấy đó là điều vui nhất. 様々な薬物も試してみましたが,飲酒はずっと続けました。 一番楽しいと思ったからです。 |
Sau khi bỏ nhà đi, tôi bắt đầu thử chất gây nghiện, thậm chí trồng và bán một lượng lớn cần sa. わたしは家を出た後,薬物を使うようになり,マリファナを大量に栽培して売ることまでしました。 |
Những thay đổi mà tôi phải làm là ngưng hút thuốc, không lạm dụng chất gây nghiện và rượu.—2 Cô-rinh-tô 7:1. とりわけ,たばこをやめ,薬物やアルコールの乱用もやめる必要がありました。 ―コリント第二 7:1。 |
● Tại sao là thiếu khôn ngoan khi dùng ma túy, rượu bia hay những chất gây nghiện khác để trốn tránh thực tại? ● 現実から逃避しようとしてアルコールや薬物などを用いるのは,なぜ愚かですか。 |
Các nhà nghiên cứu tìm ra một số lý do: (1) Thuốc lá có thể gây nghiện như là các chất gây nghiện bất hợp pháp. 1)たばこ製品は違法な薬物と同じく,依存性が強い。( |
Ví dụ, có những lúc khi đang chơi bời và dùng chất gây nghiện với đám bạn, tôi chợt nghĩ đến Đức Giê-hô-va. 例えば,あるパーティーで友人たちと一緒に薬物をやっている時に何度か,急にエホバについて考え始めることがありました。 |
Lạm dụng những chất gây nghiện không những làm hại thể chất, tinh thần mà còn ức chế những trung tâm điều khiển của não. アルコールや薬物の乱用は,心と体の健康を損なうだけでなく,脳の制御機能を阻害します。 |
Khi ý thức được những tiêu chuẩn đạo đức cao của Đức Giê-hô-va, họ đã nhanh chóng từ bỏ mọi chất gây nghiện ngập. エホバの高い規準に関する認識を深めた二人は,薬物乱用と手を切りました。 |
Chúng ta được khỏe mạnh vì tránh dùng thuốc lá và chất gây nghiện, những thứ làm ô uế thân thể và tổn hại về thiêng liêng. たばこや違法な薬物によって肉と霊を汚すことがないので,栄えています。 |
Trong nhiều ngày, tôi vừa hút cần sa và dùng những chất gây nghiện khác vừa sửa xe gắn máy của tôi trong nhà để xe của cha mẹ. 父のガレージでバイクをいじりながら,マリファナを吸ったり,他の薬物を使ったりして日々を過ごしました。 |
Việc buôn lậu, từ chất gây nghiện, con người, đến vũ khí, Chúa đã cấm, thứ vũ khí hủy diệt hàng loạt, là mối đe doạ lớn đến toàn cầu. 麻薬や人 武器 あるいは 大量破壊兵器の売買は 国際公共財に対する脅威です |
Và sự tin cậy Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện giúp một người đối phó với các vấn đề trong đời sống mà không cần dùng đến chất gây nghiện. 祈りのうちに神に依り頼むなら,中毒性の薬物に頼らないで人生の諸問題に対処するための助けが得られます。 |
(Châm-ngôn 13:4; 1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Tránh say sưa, tình dục vô luân, thuốc lá và những chất gây nghiện, điều đó giúp chúng ta giữ gìn sức khỏe.—Châm-ngôn 7:21-23; 23:29, 30; 2 Cô-rinh-tô 7:1. テモテ第一 6:9,10)酩酊,性の不道徳,喫煙,麻薬などを避けることは,自分の健康を守る助けになります。 ―箴言 7:21‐23; 23:29,30。 コリント第二 7:1。 |
Chúng ta ở trong một nền văn hóa mà con người ngày càng nhạy cảm với đủ loại chất gây nghiện, dù là điện thoại thông minh hay là mua sắm và ăn uống. この現代社会で誰もが感じるのが あらゆる種類の依存にますます 弱くなっているということ スマートフォンから 買い物依存 過食まで様々ですね |
LỢI ÍCH: Giờ đây, tôi có tâm trí bình an và lương tâm trong sạch vì biết thân thể mình không còn bị nhơ bẩn bởi chất gây nghiện hay lối sống sa đọa. どんな益を受けたか: 今では,心が安らかで良心も清い状態にあります。 もう自分の体が薬物や不道徳で汚れることはない,と分かっているからです。 |
Một bách khoa từ điển về sức khỏe cho biết: “Khi uống rượu hoặc dùng chất gây nghiện”, một người rất khó “suy nghĩ sáng suốt và nhận ra tình thế có thể gây nguy hiểm”. お酒を飲んだり薬物を使用したりしていると思考が鈍り,危険が潜む状況を識別しにくくなる」と,ある健康事典は述べています。 |
Và hơn 150 người nhận được trợ giúp từ các dịch vụ về lạm dụng chất gây nghiện và sức khỏe tinh thần thông qua chiến dịch "Có một cách tốt hơn". Đây là tôi vào hai tuần trước, またBetter Wayプログラムで 150人以上が薬物乱用に対する 精神衛生サービスと つながりました |
Ở Hoa Kỳ, để đối phó với cuộc khủng hoảng về nhóm thuốc giảm đau có tính chất gây nghiện (opioid), chính quyền liên bang bắt đầu nhấn mạnh phương pháp điều trị cai nghiện hơn là cưỡng chế. 米国ではオピオイド危機への連邦政府の対応で、強制的措置よりも薬物依存治療を強調。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchất gây nghiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。