ベトナム語のchật chộiはどういう意味ですか?

ベトナム語のchật chộiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchật chộiの使用方法について説明しています。

ベトナム語chật chộiという単語は,狭い, 所狭い, せまい, 手狭, 狭小を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chật chộiの意味

狭い

(narrow)

所狭い

(narrow)

せまい

(narrow)

手狭

(narrow)

狭小

(narrow)

その他の例を見る

Cái lồng này quá chật chội đối với một con người.
この 檻 は 人間 向き じゃ な い
Nó hơi chật chội.
中 に おい で よ ちょっと 狭 い けど
Trong suốt thời thơ ấu của mình, Jenkins đã được một người phụ nữ khác nuôi trong một căn hộ chật chội.
子ども時代を通じて、ジェンキンスは母親と別居して別の女性に育てられ、混み合ったアパートで暮らした。
Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của nó khi bất ngờ nó có nhiều dân cư đến độ thành xem ra chật chội.
では,居住地が狭苦しく思えるほど大勢の人がにわかに住むようになる時にシオンが感じる驚きを想像してみてください。(
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
米国だけでも 6.4億km以上の 道路があります 建設にも 維持にも 莫大な費用がかかります 建設にも 維持にも 莫大な費用がかかります 環境に大きな負担をかけ しかも大抵混雑しています
Năm sau, cậu bé từ căn nhà chật chội tồi tàn đó đã lớn lên và trở thành người đàn ông đầu tiên có mặt trên tàu vũ trụ tình nguyện phóng tàu vào vũ trụ là người đầu tiên trong bất kì ai trong số chúng ta thực sự về mặt vật lý học rời bỏ trái đất này.
狭苦しい泥の家で育った少年は 何年も後に 狭いカプセルの中の男になったのです ロケットの先端のカプセルです 宇宙に飛び出す事を志願して 本当の意味で始めて 物理的に 地球から離れた人物となったのです
Anh sẽ ngồi yên tận hưởng trong cái hộp chật chội này.
オレ は 、 この 狭苦し い 箱 の 中 で 楽し ん で い る ん だ
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội.
わたしたちは,多くの家族と同じように,狭苦しい家で生活していました。
Tôi sống với cha mẹ và em trai trong căn hộ chỉ có một phòng ngủ, nên khá chật chội.
両親と弟とわたしが,寝室一つだけの狭いアパートで暮らしていました。
Dù nơi bạn ở chật chội, hãy dành ra một chỗ thích hợp để cất giữ Kinh Thánh và những ấn phẩm giúp hiểu Kinh Thánh.
狭い家に住んでいても,聖書や聖書関係の出版物をしまうためのふさわしい場所を確保してください。
Chúng tôi thường lên một xe lửa đầy chật người và phải đứng trong lối đi giữa các hàng ghế chật chội, đôi khi trong suốt sáu đến tám tiếng đồng hồ.
すし詰めの列車に乗り,混雑した通路に,時には6時間から8時間も立っていなければならないのです。
(2) Khu ổ chuột là một khu trong thành phố, không được cấp nước, vệ sinh hay điều kiện nhà ở phù hợp và thường có mức độ cao về nghèo và chật chội.
[2] スラムとは、都市の中で、水と衛生や適切な住宅への十分なアクセスがなく、貧困と人口密集の度合いが高いことの多い、恵まれない地域を言う。
chật chội như thế, nhà của môn đồ Chúa Giê-su vẫn là nơi vui vẻ. Ngay cả một gia đình nghèo vẫn vui hưởng hạnh phúc và được giàu có về mặt tâm linh.
かなり狭かったとはいえ,クリスチャンの家は心地よい場所であり,その中では,貧しい家族でさえ霊的に富み,幸福でいることができました。
Tuy nhiên, cùng lúc đó, những khu thành thị nghèo nàn lại đứng trước một tương lai mờ mịt, đó là “nơi ở quá chật chội và bệnh tật lan tràn do nghèo đói và môi trường hại sức khỏe”.
しかし同時に,貧しい都市地域の将来は,「過密や,貧困と不健康な環境に結びついた病気の型」などに悩まされる,寒々としたものになりそうです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chật chộiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。