ベトナム語
ベトナム語のchán nảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のchán nảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchán nảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchán nảnという単語は,ブルー, 憂鬱, げんなり, 気が重い, 気を落とすを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chán nảnの意味
ブルーadjective |
憂鬱adjective trong khi những người thất nghiệp thì cực kỳ không hài lòng và chán nản. 失業者は凄まじく不幸で憂鬱であると報告されています |
げんなりadjective |
気が重い
Bây giờ, đó là mẩu chuyên nhỏ đầy chán nản 私の知っている少し気の重くなる話です |
気を落とす
|
その他の例を見る
Đúng vậy, hãy giống như họ và đừng trở nên chán nản. そうした人々のようになって,失意に屈してしまわないようにするのです。 |
Chớ nên chán nản. でも,がっかりなさらないでください。 |
Và anh chàng hoàn toàn chán nản. 彼は酷く落ち込みました |
Tôi như đang chết vì chán nản." 理由は「飽きる」から。 |
Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”. 「とても悲しい気分です。 がっかりしてしまいます」とメアリーは嘆きました。 |
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần 希望の喪失,罪の意識,憂うつな気分 |
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản. しかし この資料は誰の目にも触れない その事が 彼を酷く落ち込ませました |
Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi. 両親が死ぬことなど,考えるのも恐ろしいことでした。『 |
Tôi còn cần được huấn luyện nhiều và có thể sinh ra chán nản. 私にはまだたくさんの訓練が必要でしたし,落ち込んでいたかもしれません。 |
Những người dễ chán nản hoặc bị sao lãng cũng có thể khó cảm nhận được đức tin. すぐに落胆し,注意散漫になる人は,信仰を経験することがほとんどないかもしれません。 |
□ chống sự chán nản? □ 落胆と闘うこと |
Việc này làm chúng tôi chán nản. それには家族もがっかりさせられました。 |
Có lẽ chúng ta để ý thấy rằng một người chị thiêng liêng bị chán nản. もしかするとわたしたちは,霊的な意味での姉妹が落胆していることに気づくかもしれません。 |
Tôi bận rộn trong công việc rao giảng, nhưng cũng có lúc tôi thấy chán nản. 宣べ伝える業に忙しくしていましたが,時には気落ちすることもありました。 |
Tuy nhiên, tôi phải nhìn nhận rằng có những lúc tôi đã chán nản. とはいえ,正直に言えば,落胆するような時期も幾度か経験してきました。 |
Nhưng vì lo lắng về tài chánh gia đình, Lil Kumari cảm thấy chán nản. ● リル・クマリという名の女性は,雪を頂いたヒマラヤ山脈を望む景勝の地,美しいポカラの町に住んでいますが,家の経済状態が心配で,将来の希望などほとんどないと思っていました。 |
Chẳng phải điều đó làm họ chán nản sao? かえって気落ちしてしまうのではないでしょうか。 |
Tất nhiên, anh ấy sẽ cảm thấy rất chán nản. きっと飽きてしまうでしょうね |
Xin đừng trở nên chán nản với sự tiến bộ của mình. しかし,進歩が遅いことでがっかりしないでください。 |
Ngay bây giờ, những người chán nản có thể tìm được an ủi nơi Kinh Thánh. 現在でさえ,失望のどん底にある人たちは聖書から慰めを得ることができます。( |
HÃY nhìn bộ mặt chán nản, thất vọng của một đứa trẻ sắp chết đói. 飢餓状態にある子供の沈んだ顔を見てください。 |
Chán nản vì đã để những kẻ giết người như anh được tự do. お前 の よう な 殺人 犯 が 無罪 放免 に な っ て うんざり し て る |
Các giáo sĩ và những người mới tin đạo có chán nản vì thấy sự việc ấy không? 彼らや新しい信者たちは,その事件で意気消沈したでしょうか。 |
Sẽ có lúc anh chán nản giống thế này trong 40 năm nữa. きっと 後 40 年 位 そう し て る はず だ |
Rõ ràng là chăm sóc như vậy không phải dễ, và các con cái có khi chán nản. もちろん,そのような世話をするのは容易なことではありません。 この子供たちも確かにがっかりすることがあります。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchán nảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。