ベトナム語
ベトナム語のchân dungはどういう意味ですか?
ベトナム語のchân dungという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchân dungの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchân dungという単語は,ポートレート, 顔写真を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chân dungの意味
ポートレートnoun Tôi phỏng vấn và chụp chân dung người. インタビューをして ポートレートを撮ること |
顔写真noun Vì vậy tôi quyết định thực hiện một chùm ảnh chân dung rất giản dị, それで私は単純な顔写真を シリーズにすることにしました |
その他の例を見る
Chân dung của ông cũng phải được vẽ chi tiết. また、十分に描き込まれている必要があります |
Nó khắc họa chân dung của nhà vua cùng với vương miện đỏ của Hạ Ai Cập. これは下エジプトの赤色王冠を被った王の姿を描いている。 |
Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. にぎわう市場の通りに 両国民の写真を貼るのです |
Biến đổi khí hậu là những tập thể chân dung tự họa của nhân loại. 気候変動とは 人類の集合的な自画像です |
Người ta cho là Leonardo cũng bắt đầu vẽ chân dung Lisa cùng năm này. レオナルド・ダ・ヴィンチがリザの肖像を描き始めたのもこの年だと考えられている。 |
Bức chân dung tiếp theo là một ẩn dụ. この肖像での演出は比喩的です |
Sau sự trở lại với Hà Lan, ông trở thành một họa sĩ chân dung hàng đầu. オランダ帰国後は絵画の収集家となった。 |
Làm lệch lạc “chân dung” thời nay 現代においても“肖像”を傷つける |
Trước đó tôi luôn mặc định rằng đây là bức chân dung một cô gái. それまで私はこの絵を とある少女の肖像画と考えてきました |
Vậy cái nào mới là chân dung tự họa? このうちどれが自画像でしょうか? |
GIẢ SỬ bạn nhờ một họa sĩ vẽ chân dung của bạn. 画家に自分の肖像画を依頼したとしましょう。 |
Và tôi sẽ không nói về bức chân dung được vẽ. 今日は肖像画についての話はしません |
Có thể bạn để ý trong nhiều chương rằng tôi đã chụp những bức chân dung trống rỗng. お気づきだと思いますが いくつかの章には 空白の写真が含まれます |
Tôi phỏng vấn và chụp chân dung người. インタビューをして ポートレートを撮ること |
Và tôi đã chụp 4 ảnh chân dung của mọi người từ Le Bosquet. ル・ボスケで4枚のポートレイトを撮りました |
Và ở bên phải là bức chân dung ông ta vẽ George Washington năm 1796. そして右は彼の描いた 1796年のジョージ・ワシントンの肖像で |
Và họ dán trên mỗi chân dung của nhà độc tài hình ảnh của họ. そして 独裁者の肖像という肖像に ― 自分達の写真を貼ったのです |
Bây giờ tôi sẽ để các bạn xem một bức chân dung tự chụp. 最後に 私の顔写真をお見せします |
Chẳng có lý do gì để 3 tấm chân dung này lại giống nhau đến thế. これらの絵が互いに似ていなくてはならない理由がないのです |
Đây là chân dung gia đình. これは家族の写真です |
Tôi chụp chân dung mỗi người, và bảo họ làm mặt cười. よく解るものです それぞれの顔写真も撮り それから面白い顔をしてもらって それも写真に撮りました |
Khi bạn nghĩ về bức chân dung, bạn sẽ nghĩ đến những thứ như thế này. 肖像画と聞いて思い浮かべるのは こういったものでしょう |
Anh ta ngại vì được vẽ chân dung! 彼は赤くなっています 肖像画を描かれることに照れている |
Vậy nên tôi quyết định tạo ra một thứ -- một chân dung tự tạo. これは一種の自己剥製タイムカプセル的作品で |
Tôi đã vẽ hơn 1100 chân dung. cho các tờ báo, cũng đã 300 -- 30 năm, xin lỗi, chỉ 30 năm thôi. 私は自身で1100枚以上の肖像画を描いています 新聞紙上に、300年―失礼、30年にわたってです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchân dungの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。