ベトナム語
ベトナム語のcây súngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây súngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây súngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây súngという単語は,ren, 睡蓮, スイレン, 大筒, jūを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây súngの意味
ren(water lily) |
睡蓮(water lily) |
スイレン(water lily) |
大筒(gun) |
jū(gun) |
その他の例を見る
Đưa cây súng cho tao. その 銃 を よこせ |
Werner đưa cho chị cây súng. ウェルナーは鉄砲をワルトラウトに渡しました。 |
Giúp tao đưa cho Omar cây súng! 率直 に 俺 の 願い を 聞 い て オマール に 銃 を 渡せ |
Thời đó, nó sẽ là một con dao và một cây súng. かつてはナイフと銃でした |
Tôi muốn giải thích vì sao cây súng này lại có thể giúp tôi làm được điều đó. そして この銃が どう役立つのかもお話します |
Họ không hiểu rằng cây súng có thể là công cụ gìn giữ hòa bình và ổn định. 不法統治国は 平和と安定の道具として 銃を利用する方法を知りません |
Cây súng của anh bị hỏng rồi à? 銃 は 故障 中 か ? |
Tôi vẫn còn cây súng của ông ấy. まだ 彼 の 銃 を 持 っ て い る |
A. Coffin, bỏ cây súng đó xuống. コフイン 、 ピストル を 置 く ん だ |
Tôi ước gì được bóp cò cây súng đó. 彼 は 引き金 を ひ いたわ |
Đừng nói tên tao, đừng nhắc đến cây súng. 僕 の 名前 も 銃 の 事 も 言 う な |
Tôi chọn cây súng. 私は銃を選びました |
Một người lính nhắm cây súng vào chúng tôi, chặn xe lại, và đòi biết chúng tôi đi đâu. 一人の兵士が私たちにライフルを向け,車を止め,行き先を言えと命令しました。 |
Cha tôi đã được giao một cây súng cũ đến mức nó chả bắn tới được bờ đối diện. 私の父に支給された 旧式の銃では 弾が対岸まで 届かなかったのです |
Thưa quí vị, nhìn vào cây súng này, chúng ta đang đối mặt với mặt xấu của con người. 皆様 この銃を見てください 我々は 人の心の醜い側面と 対峙しています |
Tôi muốn giải thích vì sao tôi lại chọn cây súng để tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn. お話しましょう なぜ 銃を選んだのか いかに世界を良くしようというのか |
Cha tôi để lại một số dụng cụ thợ mộc, vài cây súng săn cũ và một ít đồ khác. 父は,大工道具と古い猟銃のほか,ほとんど何も残しませんでした。 |
Bốn cây súng máy được bố trí phía ngoài trụ sở để ngăn chặn bất cứ ai tìm cách trốn thoát. 逃げ出そうという気になる者がいないよう,建物の外には4丁の自動小銃が置かれていました。 |
Tôi đứng đây hôm nay để nói về cách sử dụng cây súng như một công cụ để bảo vệ hòa bình và ổn định. 本日 私は 平和と安定のための道具として 銃をいかに利用するか 皆様にお伝えします |
Nhưng để tôi hỏi bạn, điều nào quan trọng hơn, quyền được sống, hay quyền được sở hữu một cây súng để tước đi cuộc sống? しかし 皆さんにお聞きしたいのです どちらの権利が より大切でしょうか? 生きる権利と 命を奪い去る銃を手にする権利です |
Bạn chỉ cần mang một cái máy in 3D và in một cây súng khi bạn tới đây, và, tất nhiên, cả những ổ đạn nữa. 3Dプリンタを持ち込んで 銃を印刷すればいいんですから 弾を入れる弾倉だって作れます |
Điều tôi không bao giờ lại có nửa, mãi mãi là một cây súng chĩa vào đầu tôi bởi ai đó nói rằng anh ta yêu tôi. 私が2度と手に入れないものは 2度と・・・ それは ”頭に向けられる銃”です 私を愛してるという 男から向けられる銃です |
Nhưng với một cây súng cũ, thì ngay cả tay súng kì cựu nhất trong lực lượng quân đội cũng chưa chắc đã hạ gục được mục tiêu. しかし旧式の銃では 軍最高の射撃手ですら的をとらえることは できませんでした |
Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang. もし あなたが戦火に さらされたら それは一層明白になるでしょう 銃は決してマッチョな道具でも 自慢できる物でもありません |
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. 再び目を開けると,驚いたことに犬はいなくなっており,銃はさびつき,ひげが長く伸びていました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây súngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。