ベトナム語
ベトナム語のcây cọはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây cọという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây cọの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây cọという単語は,コンゴウインコ, シュロを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây cọの意味
コンゴウインコnoun |
シュロnoun |
その他の例を見る
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? 彼らが最後の椰子の木を切り倒すとき いったい何て言っただろう? |
Cây cọ đó làm gì ở đấy vậy? ヤシの木はどうなったのでしょう? |
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ. 単純に 小枝に筆の先端を結びました |
Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi! 頭上のアブラヤシの木にヤシハゲワシが3羽も留まっていたのです。 |
Giáng Sinh ở đó được tiêu biểu với mấy cây cọ đung đưa trong gió. クリスマスの季節になると,決まってヤシの木が風に揺らぎます。 |
Chúng tôi ngủ trên giường đóng bằng cây cọ. ラフィアヤシで作ったベッドで眠ったこともあります。 |
♫ Kế bên những cây cọ, ♫ ヤシの木のとなりに |
Cũng có cây cọ để tượng trưng cho sức mạnh. また,1本のやしの木も描かれています。 これは強さを表わしています。 |
Giống như đa số chủng loại khác của cây cọ, cây chà là có thế đứng thẳng tắp thật đặc sắc. ナツメヤシは,ほとんどの種類のやしの木のように,すらりとまっすぐに伸びています。 |
Đây là 300 người ngồi dưới chân 1 cá nhân, và nhờ tôi làm cây cọ trong bức chân dung tự họa của họ. 一人の人間が 300 人の聴衆を前にして 私を絵筆として用いて 自画像を描くのです |
Vì vậy, những gì chúng tôi đã làm là, chúng tôi tạo ra một vòng cây cọ đường bao quanh khu vực. そこで、私たちは エリアを円状に囲むように砂糖椰子を植えました。 |
Cây cọ Rônier mọc dọc theo bãi biển, ra rất nhiều trái thu hút voi rừng, như kem hấp dẫn trẻ em. また,エチオピアオウギヤシが浜辺に生えていて豊かに実を結ぶので,マルミミゾウは,まるで子どもたちがアイスクリームに引かれるようにして集まって来ます。 |
Điều này hàm ý là cây cọ mặc dù bị gió uốn cong, nhưng không gẫy vì được Đức Chúa Trời bảo vệ. そこには,この木は風でしなっても,神の保護のおかげで折れない,という含みがあります。 |
Giờ đây tôi đang đứng giữa không gian mở, dưới một cây cọ trên bãi biển, nơi trước đây từng là sân khấu này. 今 私は外にいて 浜辺にある ヤシの木陰に立っています 昔 ステージがあった場所です |
Những cây cọ đường hóa ra lại chịu được lửa - đồng thời cũng chống lũ, bằng cách này -- chúng tạo ra thu nhập khá cho người dân địa phương. 砂糖椰子は火に強く 洪水予防になり そして、住民の収入源にもなります。 |
Chuỗi tranh tự họa sống là ý tưởng mà nói đơn giản là tôi sẽ là 1 cây cọ trong tay những người đáng kinh ngạc đến để tôi phỏng vấn. 「生きた自画像」とは驚くべき人達に来館してもらい 私がインタビューをするというアイデアです 私が 偉大な人たちが手にする絵筆の代わりになるわけです |
Chúng đã tìm thấy một mảnh đất có bóng râm dưới những cây cọ để những đứa con của chúng ngủ, trong khi chúng chợp mắt nhưng vẫn giữ cảnh giác. ヤシの木の下に 木陰を見つけて 子供たちを 寝かしつけ 自分たちも警戒しつつ まどろんでいます |
Và Aretha Kranklin hét "T-Ô-N-T-R-Ọ-N-G" hông của họ lúc lắc và những đứa nhỏ cố lấy mấy cây cọ, nhưng đó là ngày của chúng. アレサ・フランクリンの 「リスペクト」を流し 彼女達の腰は音楽に揺れ 子供達はブラシを奪い合い 本当に楽しそうでした |
(Cười) Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy. (笑) 「Face 2 Face」をやるのは たった6人の友人と 2つのはしご 2つのブラシ 1台のレンタカーと 1台のカメラ そして約2,000平方メートルの紙です |
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ). 幾つかの道具を見せる(ハンマー,ねじ回し,レンチ,ペンや鉛筆,絵筆,はさみ,コンピューター,楽器など)。「 |
Bí mật của vẻ đẹp lâu năm của cây họ cọ là nhờ vào nguồn nước ngọt dồi dào. なつめやしの木の絶えざる美しさの秘密は,尽きることのない新鮮な水の源にあります。 |
Đây là những gì nó trông giống trong thực tế; bạn có một vòng không đều này xung quanh, với những dải rộng 100 mét, với những cây cọ đường mà có thể tạo thu nhập cho 648 hộ dân. 実際にはこういった感じです。 100メーター幅の土地を 円状に砂糖椰子で囲むことによって、 648世帯に収入をもたらしています。 |
Đây là một chú đười ươi hoang dã đang hạnh phúc ăn uống trên ngọn những cây cọ, dường như rõ ràng đối với những chiếc máy bay đang bay trên chúng, không phải một mà vài lần. これは野生のオランウータンが 幸せそうにヤシの木の上で 食事しているところです 無人機が 頭上を 何度も飛んでいたのに 気にしていないようです |
Ngày nay, nhiều hòn đảo trong số ấy là những khu nghỉ mát nhộn nhịp, nhưng lúc đó chúng chỉ là nơi hẻo lánh có những hồ ven biển màu ngọc lam với bãi biển đầy cát và những cây cọ. 今,これらの島々は観光客でにぎわっていますが,当時は紺碧の海,白い砂浜,やしの木々があるだけの静かな場所でした。 |
Và thiết bị này có thể giúp cô ấy lấy được nhiều mẫu từ những cây cọ, ưu thế hơn những loại khác, vì nếu không cô ấy phải tạo một chiếc bục rồi sau đó leo lên [không rõ]. おかげで多くのヤシの木で サンプル採集が 可能となりました これがなければ大きなレンガ作りの足場を作り 研究生がよじ登らなければならなかった |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây cọの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。