ベトナム語
ベトナム語のcấu trúc câuはどういう意味ですか?
ベトナム語のcấu trúc câuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcấu trúc câuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcấu trúc câuという単語は,文の構造, 文章の構成を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cấu trúc câuの意味
文の構造
Một trong các yếu tố này là cấu trúc câu, tức cách đặt câu. その一つは,文の構造,もしくは言い回しです。 |
文章の構成
|
その他の例を見る
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. 書き言葉は日常の話し言葉より堅苦しくなり,文の構造も複雑になります。 |
Tôi nhớ được những chữ và cấu trúc câu mà tôi không biết mình học từ bao giờ”. 習った覚えのないような単語や構文を思い出したのです」。 |
Một trong các yếu tố này là cấu trúc câu, tức cách đặt câu. その一つは,文の構造,もしくは言い回しです。 |
Em có dùng từ ngữ và cấu trúc câu phức tạp không? 洗練された言い回しや複雑な構文を使えるでしょうか。 |
Giáo sư Driver nói tiếp: “Vì thế, cấu trúc câu trong ngôn ngữ này không giống với ngôn ngữ khác”. したがって文型も言語によって異なっている」と同教授は述べています。 |
Nhiều từ mới thay thế những từ cổ, và từ vựng, ngữ pháp cũng như cấu trúc câu đều thay đổi. 新しい単語が古い用語に置き換わり,語彙も文法も構文も変わってしまったのです。 |
Và để hiểu được nó, điều mà ta cần xét đến trong ngôn ngữ mới này, là hình thức xuất hiện của cấu trúc câu. それを理解するためには この新しい言語に 新たな構造が生じる様子を 観察する必要があります |
Có một điều kì diệu về cấu trúc câu chuyện mà khi tập hợp lại, nó sẽ được tiếp thu và nhớ đến bởi người nghe. ストーリーの構造には 不思議な力があって ストーリーが 組み立てられると それは聞いた人の中に 取り込まれ 記憶に刻まれるんです |
Một khi đã thông thạo ngôn ngữ ấy, bạn thường nhận ra lỗi văn phạm trong cấu trúc câu của một người, vì nghe không được đúng lắm. いったん言語を習得すると,だれかが文法を間違えた時に大抵それと分かります。 どこかおかしく聞こえるからです。 |
Ông đã cắt bỏ những từ ngữ không cần thiết ra khỏi tác phẩm của ông, đơn giản hóa cấu trúc câu, và tập trung vào những hành động và đối tượng cụ thể. その著作から不要な言葉を削り、文章構造を単純化し、具体的な対象と行動に集中させた。 |
Học giả James Allen Hewett dẫn chứng câu Kinh Thánh này làm thí dụ. Ông nhấn mạnh: “Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ và vị ngữ không bằng nhau, không giống nhau”, vì thế chúng không thể hoán đổi cho nhau. 学者のジェームズ・アレン・ヒューエットはその節を引き合いに出し,こう明言しています。「 このような構文の場合,主語と述語は同じものではなく,同等とか同一とかいった意味合いもないのである」。 |
Và tôi tự hỏi nếu một vài trong số các bạn chú ý đến cấu trúc của câu trong "The Great Gatsby." 「グレート・ギャツビー」からの 一文の構成です 気づく人がいるか分かりませんが |
Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi. テキスト・メッセージは 構造がいい加減で 文法や学校で学ぶことから 逸脱しがちです 文法や学校で学ぶことから 逸脱しがちです だから何かヘンだと 感じるのです |
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. 彼は「政治と英語」という随筆で 仰々しい言葉で権威を示したり 婉曲表現や複雑な文章構造で 残虐な行いを受け入れやすくする 文章技巧について述べています |
Khi đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, hãy lưu ý đến cấu trúc của câu, những từ được dùng chung với nhau, và dùng trong văn cảnh nào. 聖書や聖書に基づく出版物を読むときには,文の構造,一緒に用いられている語句,その語がどのような文脈で用いられているかによく気をつけてください。 |
Kết cấu đơn giản nhất của một câu chuyện là cấu trúc cốt truyện ba hồi. 最もシンプルな構造が この三部構成です |
Chúng tôi muốn làm cho nó một cấu trúc, và đặt câu hỏi, làm thế nào các tế bào làm được điều đó? この構造を人工的に作ってみたいけれど 細胞はどうやっているのだろう? この構造を人工的に作ってみたいけれど 細胞はどうやっているのだろう? |
Hóa ra sự tự do có 1 cấu trúc khá máy móc, câu nệ. 自由にはちゃんとした構造があります |
Cấu trúc đang kể một câu chuyện. 建物は物語を語っています |
Vậy nên tôi sẽ bắt đầu hỏi những câu hỏi cho cấu trúc DNA mà tôi sắp nói tới. 次にお話しするDNA構造について この問題を問うてみたいと思います 次にお話しするDNA構造について この問題を問うてみたいと思います |
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”. 詩編を翻訳したペロンはその訳の中で,「慣用句の点でも節の構造の点でもヘブライ語の形態に厳密に」従うよう努力しました。 |
Cấu trúc đang kể một câu chuyện về việc làm sao một người, ngay cả khi là người phụ nữ quyền lực nhất thế giới vào thời điểm đó, thì vẫn có người khác lớn hơn. エリザベスが当時 世界最高の権力者だったとしても 他にも強大なものはあるのです 建築は彼女よりずっと大きいのです |
Để duy trì phong cách trình bày theo kiểu nói chuyện, hãy diễn đạt các ý tưởng bằng lời lẽ riêng và tránh những câu có cấu trúc phức tạp. 会話的なスタイルを保つには,考えを自分の言葉で表現すると共に,複雑な構造の文は避けなければなりません。 |
Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. 聖書には,類似の構文の陳述がほかにもあります。 |
Cho trẻ làm quen với những câu có cấu trúc gãy gọn trong sách vở là cách hữu hiệu để dạy chúng biết diễn đạt ý tưởng của mình khi nói và viết. 本に出てくる入り組んだ構文に触れさせることは,話や文章によって自分を表現するよう子どもを教える格好の手段となります。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcấu trúc câuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。