ベトナム語のcặp đôi vớiはどういう意味ですか?

ベトナム語のcặp đôi vớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcặp đôi vớiの使用方法について説明しています。

ベトナム語cặp đôi vớiという単語は,組合せる, ダブル, 二子, ツイン, 双子を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cặp đôi vớiの意味

組合せる

(twin)

ダブル

(twin)

二子

(twin)

ツイン

(twin)

双子

(twin)

その他の例を見る

Các con không khác gì với các cặp đôi cùng độ tuổi đâu.
縛 ら な い 方 が い い 他 の カップル も そんな もん だ
Nên tôi tin rằng điều đó cho thấy rằng chúng ta tạo ra cái chu trình này để gắn chúng ta với cặp đôi mới này bằng tình cảm.
つまり参列者と新婚夫婦― 私たち皆を感情的に 結びつけるために こうした儀式を行ってきたのでしょう
Tại sao một đời sống tình dục tốt lại thường phai nhòa dần kể cả đối với những cặp đôi yêu nhau nhiều hơn bao giờ hết ?
なぜ 良いセックスは 色あせていくことが多いのでしょうか 最高に愛し合うカップルにでさえ 起こりうる事態です
Và điều này xảy ra trong tất cả các cặp song sinh giống hệt nhau được tách nhau lúc sinh từng được nghiên cứu - nhưng ít hơn nhiều như vậy với cặp sinh đôi được tách ra khi sinh.
この現象は 科学者が研究した全ての 生後すぐ別れた一卵性双生児に見られますが 生後すぐ別れた二卵性双生児の場合はそれほどではありません
Sau đó, Linus Pauling đã sử dụng các ý tưởng liên kết cặp đôi của Lewis cùng với lý thuyết Heitler-London để phát triển hai khái niệm quan trọng khác trong "lý thuyết liên kết hóa trị": sự cộng hưởng (1928) và sự liên kết quỹ đạo (1930).
後に、ライナス・ポーリングは共鳴(1928年)と軌道混成(1930年)というVB法における2つの重要な概念を生み出すためにハイトラー-ロンドン理論とルイスの対結合の考えを使った。
Cuộc hôn nhân ấy sẽ chứng tỏ có khó khăn cho cả đôi bên, cặp vợ chồng bất đồng với nhau về những vấn đề cơ bản.
このような結びつきは双方に困難を強いるものとなります。 基本的な事柄で夫婦の意見が一致しないからです。
Đối với những cặp đôi đã đường ai nấy đi, vì những giới hạn của truyền thống, Tôi tin rằng sự giễu cợt bản thân là một trong những cách tốt nhất để duy trì mối quan hệ.
伝統的なしきたりでは もはや続けられない 危機を迎えている カップルには 自己嘲笑こそが 長い関係を続けるための 最良の方法だと思います
Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không.
翼を広げてひなたちの上を舞い,危険が迫ってはいないかと油断なく目を配ります。
Thế giới đầy khó khăn, và người độc thân ngoài kia cố gắng để kết nối với những người khác, và những cặp đôi nương tựa vào nhau sau hàng chục năm.
世間は厳しいけれど 世の中には人と繋がりを持とうと がんばる独り者がいて カップルは数十年に渡って お互い 支え合ってきたのです
Theo ông, cặp đôi đã cãi vả quyết liệt và lời qua tiếng lại với nhau, nhưng ông đề cập gì đến việc bạo lực (Rangel 1928, tr. 162–163; Calmon 1975, tr. 14–15; Costa 1995, tr. 86).
彼によれば、夫婦は苦々しく諍い、互いを罵り合ったが、物理的な暴力については何も記録がない(Rangel 1928, pp. 162–163; Calmon 1975, pp. 14–15; Costa 1995, pp. 86)。
Và kết quả là ở những cặp đôi hạnh phúc thực sự cho thấy một số điểm tương đồng, ngoài việc họ không quan hệ với người khác.
さて この調査では 円満な夫婦の間の共通点は 不倫がないこと以外にも いくつかあることが判明しました
Theo thông cáo báo chí, cặp đôi này sẽ có một buổi phỏng vấn độc quyền cho ITV News với biên tập viên chính trị Tom Bradby và tổ chức một cuộc họp báo tại cung điện St.James.
発表後、二人はITVニュースの政治部長トム・ブラッドバイの独占インタビューを受け、セント・ジェームズ宮殿で撮影会を開催した。
Và tôi nhóm các nước vào với nhau vừa khéo để trong mỗi cặp nước sẽ có một nước có tỉ lệ trẻ tử vong gấp đôi nước kia.
各組は 一方が他方よりも2倍以上 乳幼児死亡率が高くなるように選んであります
Rồi cặp vợ chồng đó nhìn vào tấm gương lớn trên bức tường đối diện, và cô dâu nói với đôi mắt nhòa lệ: “Tôi thấy tất cả con cháu của tôi sẽ được sinh ra.”
そして,二人で反対側の壁にかけられた大きな鏡をのぞき込むと,新婦が目に涙をいっぱいにためながら「わたしたちの後に続く人たちが見えるわ」と言いました。
Vì ở trước nhan của Đấng Tối Cao ở trên trời, các thiên sứ này che mặt họ bằng một đôi cánh và để tỏ ra tôn kính nơi thánh, họ che chân của họ với một cặp cánh khác.
セラフたちは,天の主権者のみ前にいるゆえに一対の翼で顔を覆い,聖なる場所に対する畏敬の念のゆえに,もう一対の翼で足を覆っています。
Thái tử xứ Wales đã cho biết ông ấy rất "xúc động... họ đã cùng nhau trải qua đủ lâu rồi", và Nữ hoàng Elizabeth II nói rằng bà "hoàn toàn vui mừng" cho cặp đôi này, bà đã chính thức đồng ý cho cuộc hôn nhân này, theo quy định của Đạo luật Hôn nhân Hoàng gia năm 1772, cùng với Hội đồng cơ mật Hoàng gia Anh vào buổi sáng hai người đính hôn.
」と語り、祖母のエリザベス2世は、二人に「完全な祝福」を表明し、婚約の日の朝に枢密院において、Royal Marriages Act 1772で必要とされている公的な承認を彼女に与えた。
Và khi tôi bắt đầu lắng nghe về vấn đề không có quan hệ tình dục của những cặp đôi mà tôi nghiên cứu, Tôi đôi khi đã nghe mọi người nói " tôi muốn được quan hệ tình dục nhiều hơn". nhưng thường thì mọi người có nhu cầu muốn đời sống tình dục tốt hơn, và sự tốt hơn là sự tái kết nối lại với chất lượng của cảm giác thấy mình sống với những rung động, với những sự đổi mới, với sinh khí, với năng lượng những thứ mà quan hệ tình dục đã mang đến, hoặc đó là cái họ đang mong muốn quan hệ tình dục sẽ mang đến cho họ.
私が仕事でセックスレスカップルの 相談を受けるようになってから 量の問題を耳にすることもありますが でも たいていは質が求められています 質とは 生きてる実感 活力、再生、バイタリティー エロス、エネルギーなどに もう一度繋がるということで かつてセックスが与えてくれたもの あるいは与えて欲しいと望むものです かつてセックスが与えてくれたもの あるいは与えて欲しいと望むものです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cặp đôi vớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。