ベトナム語
ベトナム語のcận thịはどういう意味ですか?
ベトナム語のcận thịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcận thịの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcận thịという単語は,近視, 近視を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cận thịの意味
近視noun Tôi bị cận thị, khi nhìn các biển ở cuối, tôi hầu như không thấy gì. 私は近視でね。一番後ろのサインを見ても、ほとんど見えません。 |
近視noun Tôi bị cận thị, khi nhìn các biển ở cuối, tôi hầu như không thấy gì. 私は近視でね。一番後ろのサインを見ても、ほとんど見えません。 |
その他の例を見る
Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo." この子は極度の近視でした 眼鏡をかけると すぐに顔を上げて こう言いました "Mama, veo el mundo." ― |
Dịch vụ đường sắt đến Ocala vào tháng 6 năm 1881, khuyến khích phát triển kinh tế với việc tiếp cận thị trường sản phẩm tốt hơn. 1881年6月、オカラで鉄道輸送が利用できるようになり、生産地から市場へのアクセスが容易になったことで経済発展が促進された。 |
Muốn giải quyết vấn đề thanh niên thất nghiệp phải nâng cao tay nghề và loại bỏ ưu đãi tiếp cận thị trường và việc làm. 若者の高い失業率に対処するためには、技能の習得に加え、市場や仕事へのアクセスにおける特別待遇の撤廃が求められる。 |
Ngược lại, Phi-e-rơ nói: “Nhưng ai thiếu những đều đó, thì thành ra người cận-thị, người mù; quên hẳn sự làm sạch tội mình ngày trước” (II Phi-e-rơ 1:9). ペテロ第二 1:8)他方,「これらのものの欠けた人がいれば,その人は盲目で光に対して目を閉じているのであり,ずっと以前の自分の罪から清められたことを忘れているのです」と,ペテロは述べます。( |
Vậy khi giá cả công nghệ đang tụt dốc chóng mặt, những rào cản trong việc tiếp cận thị trường cũng suy giảm, công ty, tổ chức nào cũng tham gia được cả. 今や あらゆる技術の価格が 劇的に下落し 参入する壁が低くなり 誰もがゲームに参加できるようになりました |
Mặc dù 85% sản lượng dầu thô thế giới vẫn còn đến từ Pennsylvania trong những năm 1880, dầu từ các giếng khoan ở Nga và châu Á bắt đầu tiếp cận thị trường thế giới. 1880年代、世界の原油の85%はペンシルベニア産だったが、ロシアやアジアの油田からの石油が世界市場に出回り始めた。 |
Gần như tất cả nơi tôi đến, Tôi gặp các nhà doanh nghiệp vô cùng thú vị đang tìm kiếm tiếp cận tài chính, tiếp cận thị trường và thành lập mạng lưới kinh doanh. 世界中 どこに行っても とんでもなく 魅力的な起業家達がいて 投資や市場に食い込んで ビジネスを展開しようと奮闘しています |
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. 下垂体の腫瘍は 大きくなるにつれて 脳の視神経を 圧迫する事が多いのです その結果 先端巨大症の人は 物が二重に見えたり 強度の近視になったりします |
Công cụ lập kế hoạch tiếp cận hiển thị ước tính phạm vi tiếp cận và tần suất, nhưng không đảm bảo hiệu suất. リーチ プランナーで表示されるのはリーチやフリークエンシーの推定値であり、成果が保証されるわけではない点にご注意ください。 |
Mở rộng chiến lược từ khóa chung chung của bạn để thu hút nhiều người dùng mới hơn, đặc biệt khi bạn có sản phẩm mới, là doanh nghiệp trẻ hoặc đang cố gắng tiếp cận thị trường mới. 新規ユーザーにアピールしたい場合は一般的なキーワードを増やします。 特に、新商品を販売する、新たに事業をスタートした、新しい市場に参入するといった場合は、この戦略をおすすめします。 |
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. ドンデルスは飛蚊症の幾つかの原因を突き止めただけでなく,眼球の奥行きが短いために遠視になることや,角膜や水晶体の表面がゆがんでいるために乱視という視力障害が起きることを発見しました。 |
Trung Quốc đã bắt đầu tiến hành một loạt cải cách trong ngành tài chính, tiếp cận thị trường, năng động của thị trường lao động và chính sách tài chính để tăng cường hiệu quả của tăng trưởng và thúc đẩy nhu cầu trong nước. 中国は、成長の効率化と内需拡大に向け、既に金融、市場アクセス、労働力の流動性、金融政策の分野で一連の改革に着手している。 |
Ví dụ, vào ngày 29 tháng 6 năm 2016, Chủ tịch Hội đồng Châu Âu Donald Tusk nói với Anh rằng họ sẽ không được phép tiếp cận thị trường chung Châu Âu trừ khi họ chấp nhận bốn quyền tự do về hàng hoá, vốn, dịch vụ và con người . 2016年6月28日、ドイツのアンゲラ・メルケル首相、そして翌日、ドナルド・トゥスク欧州議会議長は、英国が商品、資本、サービス、労働の4つの自由な移動を受け入れた場合にのみ、欧州単一市場(ESM)に留まることができると述べた。 |
Đối với nhiều người, sneaker là cơ hội đầu tư hợp pháp và dễ tiếp cận -- một thị trường chứng khoán dân chủ hóa, nhưng cũng không được chỉnh lý. 多くの人々にとって スニーカーは合法的で容易に参加できる 民主的な株式市場なのです しかし規制もありません |
Các trang web trên Mạng hiển thị tiếp cận hơn 90% người dùng Internet trên toàn thế giới*. ディスプレイ ネットワーク上のウェブサイトでは、世界中のインターネット ユーザーの 90% 以上に広告を表示できます*。 |
Tổng số yêu cầu chia theo thành phố hoặc vùng lân cận cũng được hiển thị. 都市や地域ごとの検索回数の合計も表示されます。 |
Tuy Hoa Kỳ là một trong những nhà cung cấp hàng đầu ở Trung Quốc về thiết bị phát điện, máy bay và phụ tùng, máy tính và máy công nghiệp, nguyên liệu thô, hóa chất và sản phẩm nông nghiệp nhưng các nhà xuất khẩu Mỹ vẫn tiếp tục quan ngại về quyền tiếp cận thị trường công bằng do các chính sách thương mại hạn chế hàng xuất khẩu Mỹ của Trung Quốc. アメリカ合衆国は発電所や飛行機及びその部品、コンピュータや産業機械、原材料、化学製品や農作物を中国に輸出する主要な供給国であるが、中国の制限貿易政策及びアメリカ合衆国の輸出規制より公正に市場参入出来るかに懸念を抱いている。 |
Tại Nhật, tới Tháng Bảy, chúng tôi đã mở rộng ra các thị trấn lân cận của Rikuzentakata, xa hơn về phía bắc đến thị trấn Yamada. 日本国内では7月になると隣町の 陸前高田やさらに北の山田町でも活動しました 陸前高田やさらに北の山田町でも活動しました |
Từ Otešovo, một thị trấn phụ cận, tôi có thể viết thư cho gia đình. 付近のオテショボの町に出れば,家族に手紙を出すことができました。 |
Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. 国が崩壊しかかっていて 経済が急速に坂を転げ落ちている時、 労働市場に一番いてほしくない人たちは 1万4千人の、その主たる技能が 監視、 密輸、地下組織の形成、殺人といったものである 人々でしょう |
"Phạm vi tiếp cận" là số 'lần hiển thị có thể' phù hợp trong cài đặt nhắm mục tiêu của bạn. 「リーチ」とは、あるターゲティング設定において獲得可能なインプレッションの件数です。 |
Để biết thêm thông tin về số lần hiển thị có thể đạt được, hãy đọc bài viết Xem thông tin ước tính về phạm vi tiếp cận cho Mạng hiển thị 表示回数の詳細については、ディスプレイ ネットワークでの掲載機会の見積もりをご覧ください。 |
Phạm vi tiếp cận [và sau đó] Lượt hiển thị/lượt truy cập trung bình リーチ [次に] 平均インプレッション数/ユーザー |
Hãy thêm video vào quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng để giúp tối đa hóa phạm vi tiếp cận của bạn trên Mạng hiển thị. レスポンシブ ディスプレイ広告に動画を追加すれば、ディスプレイ ネットワークでのリーチを最大化できます。 |
Vì không có phương tiện vận chuyển công cộng, người ta phải đi bộ nhiều cây số để đến các thị trấn lân cận. 公共の乗り物がなかったので,近くのどの町へ行くにも何キロも歩かなければなりません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcận thịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。