ベトナム語のcảm xúcはどういう意味ですか?

ベトナム語のcảm xúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcảm xúcの使用方法について説明しています。

ベトナム語cảm xúcという単語は,感動する, 感情を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cảm xúcの意味

感動する

verb

感情

noun

Có thể nào thay đổi cảm xúc, tính cách và tâm trạng của chúng ta?
我々のムードや 特徴そして 感情を変化させることは可能でしょうか?

その他の例を見る

Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
感情面の問題を克服する助け
Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký.
日記に自分の気持ちを書きましょう。
Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu.
考えや感情,目標などを持っておられます。
Các em nghĩ Chúa đã cho thấy những cảm xúc nào ở đây, và tại sao?
ここで主はどのような感情を表現しておられると思いますか。 それはなぜでしょうか。
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
(笑) 年齢です 50歳以上の人々は 若者よりも25%さらに感情的です
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt.
思春期の若者は感情の起伏を経験します。
Và chúng ta có những cảm xúc giống như vậy khi chúng ta đối mặt với thế giới.
このような感情は人生で誰もが持つものです
Đó có phải là cảm xúc của bạn không?
あなたもそう思いますか。
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
感情が制御されなければ,行動も制御されないことになります。
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
残念ながら そのような感情は 一瞬のものだったり 隠されていたりします
Hoặc bạn còn nhớ chăng những cảm xúc trong những lúc sóng gió của tuổi thanh niên?
あるいは,時として不安定になることもあった,自分の思春期のころを覚えておられますか。(
Những kỷ niệm này thuộc vào cảm xúc.
3つの記憶とは,3つの気持ちです。
Nói với cảm xúc thích hợp với đề tài.
論題に適した気持ちをこめて話す。
Hãy miêu tả hành trình của Ê-li và cảm xúc của ông khi trốn chạy.
エリヤはどこへ逃げて行きましたか。 その時,どんな気持ちでしたか。
Cực cảm xúc nghĩa là cảm xúc tốt hay xấu, tích cực hay tiêu cực.
誘発性は 快か不快か 引かれるか回避か
Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó.
話す事柄を自分の生き方の一部とし,感情的にも打ち込んでいるべきです。
Kaomoji Biểu tượng cảm xúc Mặt cười Kaoani Waving Kaoani GIF Kaoani Collection Kaoani collection Kaoani tutorial
顔文字 スマイリーフェイス Kaoani emoticons Mood icons Kaoani gifs Kaoani gifs Kaoani collection Kaoani tutorial
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
それどころか,妻の気持ちを思いやり,常に敬意をこめ,品位をもって接することでしょう。
Thật ra, từ tận đáy lòng, con vẫn xem trọng cảm xúc của bạn.
子どもは心の底では,親を悲しませたくないと思っています。
Áp-ra-ham nhạy bén trước cảm xúc của Đức Chúa Trời
アブラハムは神のお気持ちに敏感だった
Vấn đề của cậu ta là không giỏi biểu lộ cảm xúc thật của mình.
なかなか自分の気持ちを素直に出せない性格。
Hãy nhìn người đối thoại và cố hiểu cảm xúc của người đó.
相手の目を見て,気持ちを理解するように努めましょう。
Tôi nhìn thấy những cảm xúc của loài thú chưa bao giờ có trên màn ảnh.
私 は 感情 の 深 さ を 参照 し て くださ い 犬 の 顔 に は 、 うち の 好き な こと が な い 画面 上 で 前 に 撮影 さ れ て !
13 Biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của người cao tuổi là thiết yếu.
13 年老いた人の気持ちを思いやることは重要です。
Bạn kiềm chế cảm xúc của bạn đến mức độ nào?
あなたは,自分の感情を一体どれほど制御しているでしょうか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cảm xúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。