ベトナム語
ベトナム語のcái chổiはどういう意味ですか?
ベトナム語のcái chổiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái chổiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcái chổiという単語は,ほうき, haku, 掃く, 擲弾, ブルームを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cái chổiの意味
ほうき(broom) |
haku(broom) |
掃く(broom) |
擲弾
|
ブルーム(broom) |
その他の例を見る
Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể. スネイプ に 出来 た なら 君 に も 出来 る さ |
Nếu tôi thấy bất kì cái chổi nào trên không trung thì liệu mà cuốn gói khỏi Hogwarts trước khi nói tới Quidditch đấy. クィディッチ の ク の 字 を 言 う 前 に ホグワーツ から 出 て 行 っ て もら い ま す ! |
21 Khi bàn về người vợ tài đức, sách Châm-ngôn nói: “Con cái nàng chổi-dậy, chúc nàng được phước; chồng nàng cũng chổi-dậy, và khen-ngợi nàng” (Châm-ngôn 31:28). 21 箴言の書は有能な妻について論じ,こう述べています。「 その子らは立ち上がって彼女を幸いな者と言った。 |
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). 「その時に,あなたの民の子らのために立つ大いなる君ミカエルが立ち上がる」― ダニエル 12:1。 |
Gió Mặt Trời đẩy các khí của khí quyển ra xa Mặt Trời tạo thành một cái đuôi giống như sao chổi phía sau của hành tinh tính từ hướng Mặt Trời. 太陽光圧は大気を押しており、惑星の背後には彗星のような尾が存在している。 |
Và vài cái chổi quét sơn. あとは絵筆2本です |
Cái bạn thấy đây là một hòn đá trên bề mặt sao chổi, dưới ánh sáng mặt trời. ここには彗星の表面にある岩が見えます 上のほうから太陽が照っています |
Ông cầm lấy cái chổi của tôi và nói: “Mày có tin là tao có thể giết mày bằng cái này không?” すると司令官は,私が持っていたほうきを取って,「私はこれでお前を殺せるではないか」と言いました。 |
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó. 手には,会場を洗ったり,ごしごしこすったりするのに使う,バケツやぞうきん,はたき,ちり取り,ほうき,ブラシ,手袋,洗剤などを持っていました。 |
Evanora sợ hãi trốn trong lâu đài của mình trong khi Theodora tìm cách trốn thoát với cái chổi của mình, không thể nào làm bị thương được vị pháp sư không thể khuất phục. エヴァノラは恐れて城に隠れ、セオドラは「無敵」となった魔法使いを攻撃するがうまくいかず、ほうきに乗って逃げる。 |
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực. コメット(すい星)という語は,「長い髪」という意味のギリシャ語であるコメーテースから来ていて,輝く頭部からたなびく長い尾を指しています。 |
Đời sống gia đình thật tốt hơn biết mấy khi các bậc cha mẹ làm theo điều răn trong Kinh-thánh là dạy dỗ con cái “hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy”. 家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときも」子供たちを教えなさい,という聖書の命令に親たちが従うとき,家庭生活はどんなにか良いものになることでしょう。 |
Vì vậy, Kinh Thánh khuyến khích cha mẹ dạy dỗ con cái về các nguyên tắc đúng ‘khi chúng ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi chúng nằm hay là chổi dậy’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19). それで,聖書は親たちに,「家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときも」子供たちに正しい原則を教えるよう勧めているのです。( |
Đức Chúa Trời cho các bậc cha mẹ lời khuyên này: “Hãy dạy (các lời của ta) cho con cái mình, nói đến hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy.” 神はご自分の言葉に関し,次のような助言をお与えになりました。「 あなた方はまたそれを自分の子に教えて,家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときもそれについて話さなければならない」。( |
Những lời tiếp theo trong Luật pháp cho thấy điều này: “Khá ân-cần dạy-dỗ [những lời yêu mến Đức Giê-hô-va] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-7; Mác 12:28-30). このことは,律法のその続きの,「あなたは[エホバを愛することについてのその言葉]を自分の子に教え込み,家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときもそれについて話さねばならない」という言葉から分かります。( |
Khác với những cái có chu kỳ ngắn, sao chổi có chu kỳ dài bay vòng quanh mặt trời từ mọi phía. 短周期すい星とは異なり,長周期すい星はあらゆる方向から太陽を囲むように飛んでいます。 |
Bởi vì yếu tố quyết định đã được nói trong Đa-ni-ên 12:1 như sau: “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy”. 決定的な要素はダニエル 12章1節に述べられています。「 そして,その時に,あなたの民の子らのために立つ大いなる君ミカエルが立ち上がる」のです。 |
Điều này khiến chúng ta nhớ đến những gì vị thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy. エゼキエル 38:18; 39:4)このことはみ使いがダニエルに述べている事柄を思い起こさせます。「 |
Những luồng này tạo thành cái đầu và chiếc đuôi sáng rực của sao chổi, như ta thấy từ mặt đất. これらの放出が,地上から見える,すい星の明るい頭部および尾部となっています。 |
Khi sao chổi tiến gần đến mặt trời, cái nhân băng đá của nó dần dần tan rã, rải ra những cục đá, hay thiên thạch, thành một dải. すい星が太陽に近づくと,氷でできたすい星の核は徐々に崩壊し,岩石の粒,もしくは隕石体を落としてゆきます。 |
Đôi khi các viễn cảnh ấy được gọi là những nguy cơ tuyệt chủng, chúng bao gồm các thảm họa thiên nhiên như trái đất va chạm với sao chổi hoặc tiểu hành tinh, siêu núi lửa, cái chết của mặt trời hoặc trái đất ấm dần lên, và gồm cả những thảm họa do con người gây ra như chiến tranh hạt nhân hoặc khủng bố sinh học. 人類存続の危機と呼ばれることもある,それらの仮説には,自然災害(小惑星やすい星の衝突,超巨大火山の爆発,太陽の死,地球温暖化など)や,人間による大変災(核戦争,バイオテロなど)が含まれます。 |
Các cha mẹ Y-sơ-ra-ên được dặn bảo: “Khá ân-cần dạy-dỗ [lời Đức Chúa Trời] cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy”. イスラエル人の親には次のような命令が与えられました。「 あなたは[神の言葉を]自分の子に教え込み,家で座るときも,道を歩くときも,寝るときも,起きるときもそれについて話さねばならない」。 |
13 Với các bậc cha mẹ, Đức Chúa Trời nói: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở lại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi; và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). 13 親に対しては,神は次のように述べておられます。「 わたしが今日命じているこれらの言葉はあなたの心にあらねばならず,あなたはそれを自分の息子に教え諭し,家に座する時も,道を歩く時も,寝る時も,起きる時もそれについて話さねばなりません」。( |
15 Đức Chúa Trời có rất nhiều lời khuyên cho những người làm cha như ta thấy trong các chỉ thị cho dân tộc Ngài trong Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7: “Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở lại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chổi dậy”. 15 教育を施す父親の責任がどの程度のものであるかは,神がご自分の民にお与えになった指示,つまり申命記 6章6,7節(新)の次の言葉に示されています。「 わたしが今日命じているこれらの言葉はあなたの心にあらねばならず,あなたはそれを自分の息子に教え諭し,家に座する時も,道を歩く時も,寝る時も,起きる時もそれについて話さねばなりません」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcái chổiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。