ベトナム語
ベトナム語のcà rốtはどういう意味ですか?
ベトナム語のcà rốtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcà rốtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcà rốtという単語は,ニンジン, 人参, ニンジンを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cà rốtの意味
ニンジンnoun Cô cần bao nhiêu cà rốt cho bữa tối ạ? 夕食 の ニンジン の 数 を 教え て |
人参noun Nó ghét cà rốt. 彼は人参が嫌いです。 |
ニンジンnoun (セリ科の野菜) Cô cần bao nhiêu cà rốt cho bữa tối ạ? 夕食 の ニンジン の 数 を 教え て |
その他の例を見る
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: ニンジン を 作 る こと しか でき な い まぬけ な ウサギ な ん だ |
Cô chết rồi, cưng cà rốt! 命 は な い ニンジン 顔 ! |
Nó ghét cà rốt. 彼は人参が嫌いです。 |
Cà rốt gọt vỏ, bào mịn: 2 trái. 右から1筋、2筋...と数える。 |
Vậy sao không dùng cà rốt? でも 企業が食いつく 餌のニンジンは? |
Nếu bạn có thể ăn hết củ cà rốt đó, tôi sẽ cho bạn kem. そのにんじんを全部食べたら、アイスクリームをあげるよ。 |
Cắt cà rốt giúp tôi. にんじんを切らせて。 |
Không phải beta-carotene, mà là củ cà rốt. ベータカロチンじゃなくて、人参自体だ |
Củ cà rốt lúc vào thì cứng, lúc lấy ra thì mềm. ニンジン は 硬 い の が 柔らか く な っ て |
Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt. 表紙の子どもは実は,母親に抱かれてニンジンをしゃぶっているのです。 |
Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt. イチゴの木や人参の木は無いんだと |
Chất này tương tự với sắc tố chúng ta tìm thấy ở cà rốt. ニンジンの橙色と同じ色素です |
Cô cần bao nhiêu cà rốt cho bữa tối ạ? 夕食 の ニンジン の 数 を 教え て |
Nó có nghĩa là " Con thỏ của mặt trăng " Thực chất, Usagi không thích cà rốt. 通称は「イプナイ」(田中勝己が命名)だが、八木はこれを気に入っていない。 |
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. にんじんやセロリなどの生野菜をおやつにするとよいことに気づいた人もいます。 |
Chúng tôi đã treo giải thưởng này, như tôi có nói, chúng tôi đã treo củ cà rốt lên. 財団はこのニンジンを提供しています 餌をぶらさげています |
Và rồi có những sự dịch chuyển thú vị khác diễn ra ở California, về biểu tình cà rốt. 画期的な例として カリフォルニアのキャロット・モブ運動があります |
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. ププサは多くの場合,トマト・ソースと,クルティド ― キャベツとにんじんと玉ねぎの香辛料入りの酢漬け ― を添えて出されます。 |
Cà rốt ạ, nếu ông rái cá của cô ở đây, hẳn là ổng có một ngày tồi tệ lắm. ニンジン これ に 乗 っ て い た と し た ら 残念 な こと に な る な |
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. 野菜はとても 彩り豊かで味わいもあり 人参は地面で育ち イチゴも地面で育つということを |
Tôi đã có 1 vài ý tưởng, nhìn xem, thực tế là những đứa trẻ ở South Bronx cần táo và cà rốt và những đứa trẻ ở Botswana cũng vậy. 私が考えていたのは例えば現実問題として 南ブロンクスの子供はボツワナの子供同様 リンゴやニンジンを必要としてます |
Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua. 当たるかもしれないという期待が脳内のセロトニンを分泌させ 外れたと分かるまで 実際いい気持ちにさせるのです |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô-li-xti-ren. オマールはおかげさまで 人参は地面から生えるもので スーパーの棚で実るのでもなきゃ 防弾ガラスや発泡スチロールを 通して手にする物ではないと知ったんだ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcà rốtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。