ベトナム語
ベトナム語のcả cuộc đờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のcả cuộc đờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcả cuộc đờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcả cuộc đờiという単語は,終生, しゅうせい, 生前, 終身の, 一生涯を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cả cuộc đờiの意味
終生(lifetime) |
しゅうせい(lifetime) |
生前(lifetime) |
終身の(lifelong) |
一生涯(lifetime) |
その他の例を見る
Sự nghiêp cả cuộc đời. 一生あそべる。 |
Lẽ thật mà tôi đã học được khi còn trẻ đã ban phước cho cả cuộc đời tôi. おさないころに学んだ真理は,それからの人生で,祝福をあたえてくれました。 |
Chúng ta dành cả cuộc đời để cố sống tới khi 100 mà không rụng mất cả răng nào. 私たちは皆 歯を失うことなく 百歳まで生きようとします |
Nhưng ta không dành cả cuộc đời chỉ để tránh cái chết, phải không? でもただ死を避けるのが人生ではないですよね? |
Nếu cả cuộc đời là 1 giấc mơ thì sao? 俺 の 人生 が ずっと 夢 だっ た ら どう する ん だ ? |
Những lựa chọn thiếu khôn ngoan có thể làm hư hại cả cuộc đời. 賢くない選択をすると,その後の人生にきずが付く場合もあります。 |
Bạn bè xấu có thể ảnh hưởng thế nào đến cả cuộc đời chúng ta? 悪い交友によってどんな影響を受けることがありますか。 |
Chó không phải đời ta, nhưng chúng lại làm nên cả cuộc đời ai đó. 犬 の 寿命 は 人 より 短 く も 生涯 を 人 と 共 に 生き る |
Được hồi tưởng lại cả cuộc đời (life review). 人生回顧(ライフレビュー)の体験。 |
Cha tôi chưa từng bao giờ bị ốm trong cả cuộc đời của ông. 父は今まで一度も病気をしたことがない。 |
Washington bị răng của mình hành hạ suốt cả cuộc đời. ワシントンはその人生を通して歯の問題に悩まされ続けた。 |
Nó sẽ không làm gì ngoài việc lấy nước trong cả cuộc đời nó." 「生涯のほとんどを水汲みで過ごすこの子に」 |
Cả cuộc đời của ông nói lên điều đó. 生き方全体で神への愛を表わしました。 |
Sự hận thù của các anh đã thay đổi cả cuộc đời chàng. 兄たちの憎しみは,ヨセフの人生を変えてしまいました。 |
Là thứ chúng ta chờ đơi cả cuộc đời. ずっと 待ち望 ん で い た 物 じゃ な い |
Việc tôi thích bay ảnh hưởng đến hướng đi của cả cuộc đời tôi. 空を飛ぶことへの愛はわたしの全生涯におよぶ方向性に影響を与えました。 |
Ngươi có muốn nó bị chế nhạo là đứa hèn nhát cả cuộc đời còn lại ko? 彼 に 一生 臆病者 扱い さ れ て 欲し い の ? |
Sự nghiệp cả cuộc đời - Tập 1. 番ことみ(ばん - ) 1期生。 |
Cả cuộc đời tôi đều ở trong đó. ああ 分か っ た 其れ に は 僕 の 命 が かか っ て る ん だ |
Dù sao hành tinh này đã giúp đỡ cơ thể sống của ta cả cuộc đời. 地球は 生きている私達の 体や命そのものを 養ってくれているのだから |
Ông đã dành cả cuộc đời ở Hungary. スイスで余生を過ごす。 |
Vậy là cả cuộc đời tôi vừa đi toi hả? じゃあ 俺 の 人生 が... |
Tôi đã dành cả cuộc đời mình thắc mắc thế nào là "sửng sốt cả người". 長い間 「度肝を抜かれる」というのはどういうことか 気になっていました |
Kinh Thánh không đòi hỏi bạn dành cả cuộc đời để học tập hay làm việc. 聖書は,すべての時間を勉強や仕事に費やすよう求めているわけではありません。『 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcả cuộc đờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。